Tuesday, 16 Apr 2024
Edu Tin tức

Cách ghi sổ theo dõi sức khỏe học sinh mẫu hay nhất 2024

Ở tất cả các cấp học từ mầm non đến tiểu học, trung  học cơ sở, THPT thì trong  hồ sơ học sinh đều bắt buộc phải có sổ theo dõi sức khỏe học sinh. Đây là một tài liệu khá quan trọng giúp cho lưu trữ và theo dõi tình  hình sức khỏe của học sinh. Vậy cách ghi sổ theo dõi sức khỏe học sinh được viết như thế nào thì mọi người cũng tham khảo qua bài viết sau đây của infofinance.vn

Sổ theo dõi sức khỏe học sinh là gì?

Sổ theo dõi sức khỏe học sinh là một tài liệu hoặc công cụ được sử dụng để lưu trữ và theo dõi tình trạng sức khỏe của học sinh. Nó có thể là một bảng excel, một sổ ghi chú hoặc một ứng dụng điện tử. Sổ theo dõi sức khỏe học sinh cung cấp cho nhà trường, giáo viên và phụ huynh một cách dễ dàng để lưu trữ và theo dõi sức khỏe của học sinh, giúp họ cập nhật về tình trạng sức khỏe của học sinh và điều chỉnh các hoạt động y tế tương ứng.

Tiện ích của sổ theo dõi sức khỏe học sinh

Thực chất thì sổ theo dõi sức khỏe học sinh có rất nhiều công dụng đối với học snh và cả giáo viên, phụ huynh trong việc theo  dõi tình hình sức khỏe của học sinh. Sau đây là một số tiện ích mọi người có thể tham khảo

+ Theo dõi tình trạng sức khỏe: Sổ theo dõi sức khỏe học sinh giúp lưu trữ và theo dõi tình trạng sức khỏe của học sinh, bao gồm các vấn đề về sức khỏe hiện tại và quá khứ của học sinh đó.

+ Quản lý thông tin y tế: Sổ theo dõi sức khỏe học sinh giúp lưu trữ và theo dõi thông tin y tế quan trọng của học sinh, bao gồm các thông tin về bệnh tật, chiều cao, cân nặng và các loại thuốc đang được sử dụng.

+ Phát hiện sớm vấn đề sức khỏe: Sổ theo dõi sức khỏe học sinh giúp phát hiện sớm các vấn đề sức khỏe có thể xảy ra với học sinh, giúp nhà trường và phụ huynh điều trị sớm và hiệu quả hơn.

+ Tăng cường sự tương tác giữa nhà trường, giáo viên và phụ huynh: Sổ theo dõi sức khỏe học sinh cung cấp một công cụ dễ dàng để nhà trường, giáo viên và phụ huynh có thể trao đổi và tương tác với nhau về tình trạng sức khỏe của học sinh. Điều này giúp cho việc quản lý và bảo vệ sức khỏe của học sinh trở nên dễ dàng hơn.

+ Tạo cho học sinh có trách nhiệm với sức khỏe của mình: Sổ theo dõi sức khỏe học sinh cũng giúp tạo một cảm giác trách nhiệm cho học sinh về việc giữ gìn sức khỏe của mình.

+ Cung cấp thông tin cho các chuyên gia y tế: Nếu học sinh có vấn đề sức khỏe, sổ theo dõi sức khỏe có thể cung cấp cho các chuyên gia y tế thông tin cần thiết để họ có thể đánh giá và điều trị một cách hiệu quả.

Tổng quan, sổ theo dõi sức khỏe học sinh là một công cụ quan trọng để giúp nhà trường, giáo viên và phụ huynh theo dõi và bảo vệ sức khỏe của học sinh.

Mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh hay nhất

Sổ theo dõi sức khỏe trẻ mầm non

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

SỔ

THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH

Họ và tên (chữ in hoa) ……………………………….Nam □ Nữ □

Ngày tháng năm sinh: ……../………../……………………………….

Trường ………………………………………………………………………

Xã/phường/huyện/quận ………………………………………………..

Tỉnh/thành phố…………………………………………………………….

Dành cho học sinh cơ sở giáo dục mầm non (3 tháng tuổi đến < 6 tuổi)

(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe)

PHẦN I – THÔNG TIN CHUNG

(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)

  1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa) Nam □ Nữ □
  2. Ngày tháng năm sinh:……………….. /………. / …………………………
  3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ: ……………………………………….

Nghề nghiệp ………………….Số điện thoại liên lạc …………………………….

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………….

  1. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ:………………………………………………

Nghề nghiệp ………..Số điện thoại liên lạc……………………………………..

Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………..

  1. Con thứ mấy:…………….. Tổng số con trong gia đình:……………………..
  2. Tiền sử sức khỏe bản thân:…………………………………………………………

a) Sản khoa:

– Bình thường □

– Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □

– Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh:

b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □ Động kinh □ Dị ứng □ Tim bẩm sinh □

c) Tiêm chủng:

STT Loại vắc xin Tình trạng tiêm/uống vắc xin
Không Không nhớ rõ
1. BCG
2 Bạch hầu, ho gà, uốn ván
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
3. Bại liệt
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
4. Viêm gan B
Sơ sinh
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
5. Sởi
6 Viêm não Nhật Bản B
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
7

d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:

  1. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có)

……………………………………………………………………

TRƯỜNG:………………………………………………

HỌ TÊN HỌC SINH…………………………………

(Phần này dành cho học sinh < 24 tháng tuổi)

PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE

(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)

Theo dõi về thể lực(mỗi tháng/lần)

LỚP NĂM HỌC

Tháng……/……..

Nhân viên y tế 

trường học (NVYTTH)

ký, ghi rõ h tên

Chiều cao: ……..m;

Cân nặng:………kg;

 

Tháng ……./…….

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Chiều cao: ……..m;

Cân nặng:………kg;

 

Tháng ……./…….

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Chiều cao: ……..m;

Cân nặng:………kg;

Tháng ……./…….

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Chiều cao: ……..m;

Cân nặng:………kg;

Tháng ……./…….

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Chiều cao: ……..m;

Cân nặng:………kg;

Tháng ……./…….

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Chiều cao: ……..m;

Cân nặng:………kg;

Tháng ……./…….

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Chiều cao: ……..m;

Cân nặng:………kg;

Tháng ……./…….

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Chiều cao: ……..m;

Cân nặng:………kg;

Tháng ……./…….

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Chiều cao: ……..m;

Cân nặng:………kg;

Tháng ……./…….

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Chiều cao: ……..m;

Cân nặng:………kg;

Tháng ……./…….

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Chiều cao: ……..m;

Cân nặng:………kg;

Tháng ……./…….

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Chiều cao: ……..m;

Cân nặng:………kg;

Tháng ……./…….

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Chiều cao: ……..m;

Cân nặng:………kg;

Tháng ……./…….

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Chiều cao: ……..m;

Cân nặng:………kg;

Tháng ……./…….

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Chiều cao: ……..m;

Cân nặng:………kg;

Tháng ……./…….

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Chiều cao: ……..m;

Cân nặng:………kg;

Tháng ……./…….

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Chiều cao: ……..m;

Cân nặng:………kg;

Tháng ……./…….

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Chiều cao: ……..m;

Cân nặng:………kg;

Đánh giá tình trạng DD:

– Bình thường □

– Suy DD □

– Thừa cân béo phì □

Đánh giá tình trạng DD:

– Bình thường □

– Suy DD □

Đánh giá tình trạng DD:

– Bình thường □

– Suy DD □

– Thừa cân béo phì □

Đánh giá tình trạng DD:

– Bình thường □

– Suy DD □

TRƯỜNG:………………………………………………..

HỌ TÊN HỌC SINH……………………………………

(Phần này dành cho học sinh ≥ 24 tháng tuổi đến <36 tháng tuổi)

PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE

(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)

Theo dõi về thể lực(Lần I – đầu năm học, Lần II – giữa năm học, Lần III – cuối năm học)

LỚP NĂM HỌC

Lần I

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

Thể lực:

– Chiều cao: ……………………m;

– Cân nặng: …………………….kg;

Tình trạng dinh dưỡng:

– Bình thường □

– Suy DD □

– Thừa cân béo phì □

Lần II

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

Thể lực:

– Chiều cao: ……………………m;

– Cân nặng: …………………….kg;

Tình trạng dinh dưỡng:

– Bình thường □

– Suy DD □

– Thừa cân béo phì □

Lần III

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

Thể lực:

– Chiều cao: ……………………m;

– Cân nặng: …………………….kg;

Tình trạng dinh dưỡng:

– Bình thường □

– Suy DD □

– Thừa cân béo phì □

Sổ theo dõi sức khỏe học sinh tiểu học

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

SỔ

THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH

Họ và tên (chữ in hoa) ……………………………..Nam □ Nữ □

Ngày tháng năm sinh: ……./………./……………………………..

Trường ………………………………………………………….

Xã/phường/huyện/quận ……………………..………………

Tỉnh/thành phố …………………………………………………

Dành cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 5

(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe)

PHẦN I – THÔNG TIN CHUNG

(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)

  1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa)……………………………………. Nam □ Nữ □
  2. Ngày tháng năm sinh:……………………… /…….. /…………………………………
  3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ:…………………………………………………..

Nghề nghiệp ………………….Số điện thoại liên lạc……………………………………

Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………………………………..

  1. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ:………………………………………………….

Nghề nghiệp…………………. Số điện thoại liên lạc……………………………………

Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………………………………..

  1. Con thứ mấy: ………………Tổng số con trong gia đình:………………………….
  2. Tiền sử sức khỏe bản thân:

a) Sản khoa:

– Bình thường □

– Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □

– Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh:

b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □ Động kinh □ Dị ứng □ Tim bẩm sinh □

c) Tiêm chủng:

STT Loại vắc xin Tình trạng tiêm/uống vắc xin
Không Không nhớ rõ
1. BCD
2 Bạch hầu. ho gà, uốn ván
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
3  Bại liệt
Mũi 1
Mũi 2
Muĩ 3
4 Viêm gan A
Sơ sinh
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
5 Sởi
6 Viêm não Nhật Bản B
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
7

d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:

7.Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có)

TRƯỜNG:…………………………………………..

HỌ TÊN HỌC SINH………………………………

PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE

(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)

  1. Theo dõi về thể lực, huyết áp, nhịp tim, thị lực (Lần 1 – đầu năm học, Lần 2 – đầu học kỳ II)

LỚP 1 NĂM HỌC

Lần I

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

 

Thể lực: Chiều cao: …… m; Cân nặng: ……………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg

Nhịp tim: ………lần/phút

Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

 

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

 

LỚP 2 NĂM HỌC

Lần I

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

Thể lực: Chiều cao: …… m; Cân nặng: ……………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg

Nhịp tim: ………lần/phút

Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

 

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

LỚP 3 NĂM HỌC

Lần I

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

Thể lực: Chiều cao: …… m; Cân nặng: ……………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg

Nhịp tim: ………lần/phút

Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

 

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

 

LỚP 4 NĂM HỌC 

Lần I

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

Thể lực: Chiều cao: …… m; Cân nặng: ……………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg

Nhịp tim: ………lần/phút

Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

 

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

 

LỚP 5 NĂM HỌC

Lần I

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

Thể lực: Chiều cao: …… m; Cân nặng: ……………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg

Nhịp tim: ………lần/phút

Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

 

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

 

2. Theo dõi diễn biến bất thường về sức khỏe

Thời gian Chẩn đoán ban đầu Xử lý Ghi chú
Xử trí tại trường (ghi nội dung xử trí) Chuyển đến
(ghi nơi chuyển đến)
…/../…
…/../…

Sổ theo dõi sức khỏe học sinh trường THCS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

SỔ
THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH

Họ và tên (chữ in hoa) ………..………….. Nam □ Nữ □

Ngày tháng năm sinh: ……/………/…………………..…

Trường …………………………………………………..….

Xã/phường/huyện/quận ………………………………….

Tỉnh/thành phố ……………………………………………..

Dành cho học sinh từ lớp 6 đến lớp 9

(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe)

PHẦN I – THÔNG TIN CHUNG

(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)

  1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa)……………………………………. Nam □ Nữ □
  2. Ngày tháng năm sinh:……………………… /…….. /………………………………..
  3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ:………………………………………………….

Nghề nghiệp ………………….Số điện thoại liên lạc…………………………………..

Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………….

  1. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ:………………………………………………….

Nghề nghiệp…………………. Số điện thoại liên lạc…………………………………..

Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………….

  1. Con thứ mấy: ………………Tổng số con trong gia đình:……………………….
  2. Tiền sử sức khỏe bản thân:

a) Sản khoa:

– Bình thường □

– Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □

– Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh:

b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □ Động kinh □ Dị ứng □ Tim bẩm sinh □

c) Tiêm chủng:

STT Loại vắc xin Tình trạng tiêm/uống vắc xin
Không Không nhớ rõ
1 BCG
2 Bạch hầu, ho gà. uốn ván
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
3 Bại liệt
Mũi  1
Mũi 2
Mũi 3
4 Viêm gan B
Sơ sinh
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
5 Sởi
6 Viêm não Nhật Bản B
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
7

d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:

7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có)

TRƯỜNG:……………………………………………………..

HỌ TÊN HỌC SINH.……………………………………..

PHẦN 2 – THEO DÕI SỨC KHỎE

(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)

  1. Theo dõi về thể lực, huyết áp, nhịp tim, thị lực (Lần 1 – đầu năm học, Lần 2 – đầu học kỳ II)

LỚP 6 NĂM HỌC………………

Lần I

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

 

Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg

Nhịp tim: ………lần/phút

Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

 

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Thể lực: Chiều cao: ………… m; Cân nặng: …………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

 

LỚP 7 NĂM HỌC

Lần I

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

 

Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg

Nhịp tim: ………lần/phút

Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

 

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Thể lực: Chiều cao: ………… m; Cân nặng: …………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

 

LỚP 8 NĂM HỌC

Lần I

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

 

Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg

Nhịp tim: ………lần/phút

Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

 

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Thể lực: Chiều cao: ………… m; Cân nặng: …………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

 

LỚP 9 NĂM HỌC

Lần I

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

 

Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg

Nhịp tim: ………lần/phút

Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

 

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

 

Thể lực: Chiều cao: ………… m; Cân nặng: …………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

 

PHẦN 3 – KHÁM SỨC KHỎE THEO CHUYÊN KHOA

(Do y, bác sĩ ghi chép khi khám chuyên khoa)

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Nhi khoa

  1. a) Tuần hoàn ……………………………………………….

…………………………………………………………………….

  1. b) Hô hấp: ………………………………………………….

……………………………………………………………………….

  1. c) Tiêu hóa …………………………………………………

……………………………………………………………………

  1. d) Thận-Tiết niệu ………………………………………….

……………………………………………………………………

đ) Thần kinh-Tâm thần ………………………………………..

…………………………………………………………………….

  1. e) Khám lâm sàng khác ……………………………………

……………………………………………………………………

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
Mắt

  1. a) Kết quả khám thị lực:

– Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ………./10

– Có kính: Mắt phải: ……./10 Mắt trái: ………./10

  1. b) Các bệnh về mắt (nếu có) ………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………

 

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
Tai-Mũi- Họng

  1. a) Kết quả khám thính lực:

– Tai trái: Nói thường: …….. m; Nói thầm: …….m

– Tai phải: Nói thường: ……… m; Nói thầm: ……m

  1. b) Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có) ……………………………

 

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
Răng – Hàm – Mặt

  1. a) Kết quả khám:

– Hàm trên ……………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

– Hàm dưới …………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

  1. b) Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có) …………………….

……………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
Cơ xương khớp

  1. a) Kết quả khám

– Bình thường □

– Cong cột sống: Gù □ ưỡn □

– Vẹo cột sống: Hình chữ S □ Hình chữ C □

  1. b) Các bệnh cơ xương khớp khác (nếu có) …………………………………

Sổ theo dõi sức khỏe học sinh THPT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

SỔ
THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH

Họ và tên (chữ in hoa) ………..………….. Nam □ Nữ □

Ngày tháng năm sinh: ……/………/…………………..…

Trường …………………………………………………..….

Xã/phường/huyện/quận ………………………………….

Tỉnh/thành phố ……………………………………………..

Dành cho học sinh từ lớp 10 đến lớp 12

(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe)

PHẦN I – THÔNG TIN CHUNG

(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)

  1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa)……………………………………. Nam □ Nữ □
  2. Ngày tháng năm sinh:……………………… /…….. /………………………………
  3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ:………………………………………………….

Nghề nghiệp ………………….Số điện thoại liên lạc…………………………………..

Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………..

  1. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ:………………………………………………..

Nghề nghiệp…………………. Số điện thoại liên lạc…………………………………

Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………

  1. Con thứ mấy: ………………Tổng số con trong gia đình:……………………….
  2. Tiền sử sức khỏe bản thân:

a) Sản khoa:

– Bình thường □

– Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □

– Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh):

b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □ Động kinh □ Dị ứng □ Tim bẩm sinh □

c) Tiêm chủng:

STT Loại vắc xin Tình trạng tiêm/uống vắc xin
Không Không nhớ rõ
1 BCG
2 Bạch hầu.ho gà, uốn ván
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
3 Bại liêt
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
4 Viêm gan B
Sơ sinh
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
5 Sởi
6 Viêm não Nhật Bản B
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
7

d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:

7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có)

……………………………………………………………………………

TRƯỜNG:……………………………………………………..

HỌ TÊN HỌC SINH.……………………………………..

PHẦN 2 – THEO DÕI SỨC KHỎE

(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)

  1. Theo dõi về thể lực, huyết áp, nhịp tim, thị lực (Lần 1 – đầu năm học, Lần 2 – đầu học kỳ II)

LỚP 10…………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg

Nhịp tim: ………lần/phút

Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thể lực: Chiều cao: ………… m; Cân nặng: …………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

 

Lần I

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg

Nhịp tim: ………lần/phút

Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thể lực: Chiều cao: ………… m; Cân nặng: …………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

 

Lần I

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

Thể lực: Chiều cao: ……… m; Cân nặng: ………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg

Nhịp tim: ………lần/phút

Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thể lực: Chiều cao: ………… m; Cân nặng: …………….kg;

Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

 

PHẦN 3 – KHÁM SỨC KHỎE THEO CHUYÊN KHOA

(Do y, bác sĩ ghi chép khi khám chuyên khoa)

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
Nhi khoa

  1. a) Tuần hoàn ………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

  1. b) Hô hấp: ………………………………………………….……………….

…………………………………………………………………………………..

  1. c) Tiêu hóa …………………………………………………..……………….

…………………………………………………………………………………..

  1. d) Thận-Tiết niệu …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

đ) Thần kinh-Tâm thần ……………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

  1. e) Khám lâm sàng khác ……………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
Mắt

  1. a) Kết quả khám thị lực:

– Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ………./10

– Có kính: Mắt phải: ……./10 Mắt trái: ………./10

  1. b) Các bệnh về mắt (nếu có) ……………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
Tai-Mũi- Họng

  1. a) Kết quả khám thính lực:

– Tai trái: Nói thường: …….. m; Nói thầm: …….m

– Tai phải: Nói thường: ……… m; Nói thầm: ……m

  1. b) Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có) …………………………………..
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
Răng – Hàm – Mặt

  1. a) Kết quả khám:

– Hàm trên ……………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

– Hàm dưới …………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

  1. b) Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có) ………………………….

……………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
Cơ xương khớp

  1. a) Kết quả khám

– Bình thường □

– Cong cột sống: Gù □ ưỡn □

– Vẹo cột sống: Hình chữ S □ Hình chữ C □

  1. b) Các bệnh cơ xương khớp khác (nếu có) …………………………………

Cách ghi sổ theo dõi sức khỏe học sinh mẫu hay nhất

Để ghi được sổ theo dõi sức khỏe học sinh thì mọi người phải tuân thủ một số bước thực hiện như sau

Bước 1: Tạo một bảng ghi sổ

Bạn có thể tạo bảng ghi sổ bằng tay hoặc sử dụng một trình soạn thảo văn bản hoặc một phần mềm quản lý sức khỏe.

Bước 2: Xác định thông tin cần ghi sổ

Bạn cần ghi sổ các thông tin của học sinh như tên, năm sinh, chiều cao, cân nặng, sức khỏe và các bệnh tật mà họ có thể mắc.

Bước 3: Ghi sổ thông tin

Hãy ghi sổ thông tin của mỗi học sinh một cách chi tiết và đầy đủ.

Bước 4: Cập nhật thông tin

Hãy cập nhật thông tin cho mỗi học sinh một cách thường xuyên để có một sổ theo dõi sức khỏe đầy đủ và chính xác.

Bước 5: Sử dụng thông tin

Bạn có thể sử dụng thông tin trong sổ theo dõi này để theo dõi sức khỏe của học sinh và cải thiện kế hoạch đào tạo và chăm sóc sức khỏe cho họ.

Tuy nhiên đối với việc ghi sổ theo dõi sức khỏe của học sinh cần phải chính xác bởi sức khỏe của học sinh là rất quan trọng. Đồng thời các quy trình làm sổ cần tự động bởi điều này sẽ giúp cho quá trình quản lý và theo dõi sức khỏe của học sinh trở nên dễ dàng hơn và chính xác hơn. Ngoài ra, bạn cũng cần cập nhật thông tin về các chẩn đoán bệnh và các chế độ chăm sóc sức khỏe đang được áp dụng cho học sinh. Điều này sẽ giúp cho việc quản lý và điều trị bệnh tật trở nên hiệu quả hơn.

Cuối cùng, bạn cần lưu ý rằng ghi sổ theo dõi sức khỏe của học sinh là một trách nhiệm rất trọng và quan trọng. Bạn cần phải tuân thủ các quy định về bảo mật thông tin và bảo vệ quyền riêng tư của học sinh.

Những lưu ý khi ghi sổ theo dõi sức khỏe học sinh

Mọi người cần lưu ý những điểm mà infofinance.vn tổng hợp dưới đây khi ghi sổ theo dõi sức khỏe học sinh

+ Cần  đảm bảo rằng thông tin sức khỏe của học sinh được bảo mật và chỉ được tiết lộ cho những người có thẩm quyền.

+ Ghi chính xác các thông tin về tình trạng sức khỏe của học sinh, bao gồm tình trạng tiêm chủng, các bệnh lý, dấu hiệu bệnh, liệu trình điều trị và các chỉ số sức khỏe khác.

+ Những thông tin sức khỏe của học sinh thường xuyên được cập nhật để có thể theo dõi tình trạng sức khỏe của họ trong thời gian dài.

+ Ghi lại thông tin về các biện pháp điều trị và chăm sóc đang được thực hiện đối với học sinh, bao gồm các loại thuốc đang sử dụng và các chỉ đạo về chế độ ăn uống và vận động.

+ Để đảm bảo sự hỗ trợ tốt nhất cho học sinh thì  phải luôn luôn cập nhật thông tin về sức khỏe của học sinh cho cha mẹ hoặc người giám hộ của họ và các nhân viên liên quan khác

+ Tuân thủ quy định và các nguyên tắc đạo đức trong việc ghi nhật ký sức khỏe của học sinh, đảm bảo tính minh bạch, trung thực và đáng tin cậy trong việc quản lý thông tin sức khỏe của học sinh

Trên đây là thông tin chi tiết về các mẫu và cách ghi sổ theo dõi sức khỏe học sinh hay nhất, cùng với đó là những lư ý khi ghi sổ. Hy vọng với những thông tin mà mọi người tham khảo trên sẽ giúp nhà trường cũng như phụ huynh học sinh thuận tiện trong việc chăm sóc sức khỏe học sinh một cách tốt nhất

Post Comment