Friday, 29 Mar 2024
DigiBank Thẻ ATM

Cách làm thẻ ATM ngân hàng Đông Á online lấy ngay 2024? Phí bao nhiêu?

  • Ngân hàng Đông Á có tốt không?
  • Những tiện ích khi sử dụng thẻ ATM Đông Á?
  • Cách làm thẻ ATM Đông Á? Có tốn phí không?

Đây có lẽ là những thắc mắc của nhiều người khi có nhu cầu sử dụng dịch vụ thẻ ATM và đang không biết lựa chọn ngân hàng nào. Trong bài viết hôm nay của infofinance.vn, chúng ta sẽ đề cập tới ngân hàng Đông Á và dịch vụ thẻ ATM của ngân hàng này.

Có nên mở tài khoản ATM Đông Á không

Ngân hàng Đông Á có uy tín không

Ngân hàng Đông Á là ngân hàng thành lập và chính thức đi vào hoạt động kể từ ngày 1/7/1992. Với kinh nghiệm gần 25 năm hoạt động trong ngành tài chính ngân hàng, Đông Á Bank đã từng bước phát triển các dịch vụ một cách chất lượng, nâng cao trải nghiệm của khách hàng như: phát triển theo xu hướng lĩnh vực bán lẻ, ứng dụng phát triển công nghệ,….Tính đến nay, ngân hàng Đông Á đã được trao tặng rất nhiều giải thưởng như:

  • Giải thưởng Ngân hàng nội địa bán lẻ tốt nhất Việt Nam năm 2014 được trao tặng bởi tạp chí Asian Banking and Finance
  • Giải thưởng “ATM hiện đại nhất Việt Nam 2014” được trao tặng bởi  tổ chức Global Banking and Finance Review (Anh)
  • Giải thưởng “Tăng trưởng tốt doanh số thanh toán quốc tế năm 2014” được bình chọn bởi  Ngân hàng Wells Fargo (Hoa Kỳ)
  • Giải thưởng “Tỷ lệ công điện đạt chuẩn (STP) 2013” được trao tặng bởi Ngân hàng Bank of New York Mellon (BNY) – Hoa Kỳ
  • Giải thưởng “Thương hiệu mạnh Việt Nam” bình chọn lần thứ tám bởi Xúc tiến Thương Mại (Bộ Công Thương)
lam-the-atm-ngan-hang-dong-a-online-01
Ngân hàng Đông Á có hệ thống ATM hiện đại

Dịch vụ Ngân hàng Đông Á như thế nào

Ngân hàng Đông Á ra đời và vận hành bằng các dịch vụ chính hướng đến khách hàng như sau:

  • Dịch vụ thanh toán trực tuyến e-commerce: giúp thanh toán mua hàng hóa trên website nhanh chóng
  • Dịch vụ thanh toán hóa đơn tiền điện, nước, điện thoại, internet, đặc biệt đối với các sinh viên mở thẻ Đông Á cũng có thể nộp học phí thông qua câu ATM.
  • Mua thẻ nạp như thẻ điện thoại di động, thẻ game,… một cách nhanh chóng thông qua VnTopup, VnMart.
  • Tra cứu thông tin thẻ như số dư, các lịch sử giao dịch như chuyển khoản, nhận tiền, rút tiền,…
  • Cung cấp dịch vụ SMS Banking, InternetBanking giúp thông báo biến động số dư một cách dễ dàng thông qua mạng điện thoại và Internet.

Chi phí dịch vụ thẻ Đông Á có cao không

Ngân hàng Đông Á hỗ trợ cho khách hàng nhiều mức ưu đãi khi sử dụng thẻ ATM Đông Á, nhìn chung so với mặt bằng chi phí dịch vụ của các ngân hàng khác, mức phí này thường thấp hoặc ngang bằng. Tùy vào các loại thẻ khác nhau sẽ có mức hỗ trợ cũng như các mức phí khác nhau.

Để bạn có thể biết rõ thêm về thông tin của chi phí dịch vụ thẻ Đông Á, infofinance đã tổng hợp được bảng Biểu phí, các bạn có thể theo dõi ở phần tiếp theo trong bài viết này.

Mở thẻ ATM Đông Á miễn phí có đúng không

DongA Bank hiện nay cung cấp cho khách hàng dịch vụ mở thẻ ATM miễn phí, ngoài ra còn có các mức phí khác như sau:

  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí thường niên: 0 – 50.000 VND/1 năm, phí này được thu theo quy định tại thời điểm bạn được phát hành thẻ ATM
  • Đa số phí rút tiền mặt đều miễn phí với hạn mức <10 triệu đồng. Ngoài ra, một số trường hợp khác như rút tiền tại tỉnh khác với tỉnh phát hành thẻ, giao dịch tại cây ATM khác hệ thống sẽ tốn phí.

Mở thẻ ATM Đông Á cần những gì

Điều kiện mở thẻ Đông Á

Để có thể được ngân hàng cung cấp thẻ ATM DongA Bank bạn cần phải đảm bảo đầy đủ các điều kiện chính như sau:

  • Khách hàng đủ 18 tuổi trở lên
  • Mang đầy đủ CMND/Hộ Chiếu/ Thẻ Căn Cước
  • Đã mở tài khoản Đông Á, nếu không có tài khoản thì phải mở đồng thời tài khoản và thẻ.

Hồ sơ, thủ tục mở thẻ ATM Đông Á

Đối với các khách hàng cá nhân

Để mở thẻ ATM bạn cần đi đến các chi nhánh hay quầy giao dịch Đông Á Bank gần nhất.

  • Liên hệ nhân viên giao dịch để được nhận Giấy đăng kí mở tài khoản (Nếu bạn chưa có tài khoản Đông Á) và Giấy đăng kí sử dụng thẻ (phải có đầy đủ hình 3×4 hoặc 4×6)
  • Mẫu bản sao không cần công chứng của CMND hoặc bản sao Hộ Chiếu (Nên có thêm bản chính để đối chiếu).

Khi đã có đầy đủ các loại giầy tờ như trên, bạn chỉ cần điền đầy đủ thông tin theo chỉ dẫn sau đó nhận giấy hẹn của ngây hàng để lấy thẻ ATM.

Đối với khách hàng doanh nghiệp

Hồ sơ và thủ tục để mở thẻ Đông Á đối với khách hàng doanh nghiệp sẽ tương đồng với nhau. Tuy nhiên sẽ có một số điều cần lưu ý như:

  • Cần cung cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đại diện doanh nghiệp còn hiệu lực
  • Cung cấp giấy phép kinh doanh hợp pháp của doanh nghiệp theo quy định của nhà nước

Cách điền thông tin làm thẻ ATM Đông Á

Dưới đây là mẫu giấy làm thẻ ATM tại ngân hàng Đông Á mà bạn có thể xem qua.

lam-the-atm-ngan-hang-dong-a-online-1
Mặt đầu tiên của giấy đăng kí thẻ ATM Đông Á
lam-the-atm-ngan-hang-dong-a-online-02
Mặt thứ hai của giấy đăng kí thẻ ATM Đông Á
lam-the-atm-ngan-hang-dong-a-online-03
Mặt cuối cùng của giấy đăng kí thẻ ATM Đông Á

Bạn lưu ý rằng, khi điền vào phiếu đăng kí này, cần khai báo đầy đủ và chính xác thông tin cá nhân của bạn. Ngoài ra, cần chọn đúng các mục mà bạn cần đăng kí. Nếu bạn muốn đăng kí thẻ ATM Đông Á mới thì chọn mục, đăng kí mới. Trong trường hợp bạn bị mất thẻ, bạn có thể chọn điều chỉnh để được cấp lại thẻ và chọn hủy dịch vụ để ngừng sử dụng hay khóa thẻ.

Biểu phí thẻ ATM Đông Á

Dưới đây là một số mức phí dịch vụ thẻ ATM Đông Á mà infofinance tổng hợp được tại nguồn: dongabank.com.vn/upload/lib/files/1.pdf

STT Loại dịch vụ Mức phí
(đã bao gồm VAT)
I Phí liên quan đến Thẻ Đa năng
1. Phí phát hành thẻ Miễn phí
2. Phí thường niên thẻ
(Mức phí thường niên cụ thể sẽ tùy
theo từng đối tượng khách hàng được quy định tại từng thời điểm)
0 – 50.000 VNĐ/năm
3. Phí đổi mật mã cá nhân (PIN) Miễn phí
4. Phí cấp lại mật mã cá nhân do khách hàng yêu cầu (PIN) 11.000 VNĐ/lần
5. Phí cấp lại thẻ
5.1 Trong vòng 03 năm kể từ ngày phát hành thẻ, hoặc do khách hàng làm mất thẻ 50.000 VNĐ/thẻ
5.2 Sau 03 năm kể từ ngày phát hành thẻ, hoặc thẻ hết hạn, hoặc DongA Bank chủ động đổi thẻ cho khách hàng Miễn phí
6. Phí đề nghị khóa thẻ Miễn phí
7. Phí đề nghị kích hoạt lại thẻ đã bị khóa Miễn phí
8. Phí xác nhận số thẻ (áp dụng cho
trường hợp khách hàng bị nuốt thẻ tại ATM ngân hàng khác)
Miễn phí
9. Phí chuyển thẻ theo đề nghị của khách hàng (1) (do khách hàng để quên thẻ và yêu cầu ngân hàng chuyển về địa bàn khác để khách hàng nhận
lại thẻ)
22.000 VNĐ/lần
II Phí liên quan đến tài khoản Thẻ Đa năng
STT Loại dịch vụ Mức phí
(đã bao gồm VAT)
1. Phí mở tài khoản lần đầu Miễn phí
2. Phí duy trì tài khoản Miễn phí
3. Phí đóng tài khoản Miễn Phí
4. Phí rút tiền mặt
4.1 Cùng tỉnh/TP mở tài khoản
4.1.1 Chủ thẻ chính Miễn phí
4.1.2 Chủ thẻ phụ
4.1.2.1 Từ 10 triệu trở xuống/1 lần rút Miễn phí tại ATM, POS, quầy
4.1.2.2 Trên 10 triệu/lần rút
4.1.2.2.1 Tại ATM Miễn phí
4.1.2.2.2 Tại quầy, POS 0,055%*số tiền rút; min: 5.500 VNĐ, max:
990.000 VNĐ
4.2 Khác Tỉnh/TP mở tài khoản
4.2.1 Từ 10 triệu VNĐ trở xuống/1 lần rút Miễn phí tại ATM, POS, quầy
4.2.2 Trên 10 triệu VNĐ/1 lần rút
4.2.2.1 Tại ATM Miễn phí
4.2.2.2 Tại quầy, POS 0,055%*số tiền rút; min: 5.500 VNĐ, max:
990.000 VNĐ
5. Phí nộp tiền mặt
5.1 Do chủ tài khoản thực hiện (nộp cùng Tỉnh/TP, khác Tỉnh/TP mở tài khoản)
5.1.1 Tại ATM Miễn phí
5.1.2 Tại quầy
5.1.2.1 Dưới 10 triệu VNĐ 5.500 VNĐ/lần nộp
STT Loại dịch vụ Mức phí
(đã bao gồm VAT)
5.1.2.2 Từ 10 triệu VNĐ đến dưới 50 triệu VNĐ 11.000 VNĐ/lần nộp
5.1.2.3 Từ 50 triệu VNĐ đến dưới 100 triệu VNĐ 22.000 VNĐ/lần nộp
5.1.2.4 Từ 100 triệu VNĐ trở lên Miễn phí
5.2 Không phải do chủ tài khoản thực hiện
5.2.1 Cùng tỉnh/TP
5.2.1.1 Tại ATM Miễn phí
5.2.1.2 Tại quầy
5.2.1.2.1 Dưới 10 triệu VNĐ 11.000 VNĐ/lần nộp
5.2.1.2.2 Từ 10 triệu VNĐ đến dưới 50 triệu VNĐ 22.000 VNĐ/lần nộp
5.2.1.2.3 Từ 50 triệu VNĐ đến dưới 100 triệu VNĐ 44.000 VNĐ/lần nộp
5.2.1.2.4 Từ 100 triệu VNĐ trở lên 0,044%*số tiền nộp, max: 990.000 VNĐ.lần nộp
5.2.2 Khác Tỉnh/TP
5.2.2.1 Tại ATM Miễn phí
5.2.2.2 Tại quầy
5.2.2.2.1 Dưới 10 triệu VNĐ 16.500 VNĐ/lần nộp
5.2.2.2.2 Từ 10 triệu VNĐ đến dưới 50 triệu VNĐ 27.500 VNĐ/lần nộp
5.2.2.2.3 Từ 50 triệu VNĐ đến dưới 100 triệu VNĐ 55.000 VNĐ/lần nộp
5.2.2.2.4 Từ 100 triệu VNĐ trở lên 0,055%*số tiền nộp,tối đa 990.000 VNĐ
6. Phí chuyển khoản
STT Loại dịch vụ Mức phí
(đã bao gồm VAT)
6.1 Trong hệ thống ngân hàng Đông Á
6.1.1 Trong cùng Tỉnh/TP nơi mở tài khoản
6.1.1.1 Từ TK thẻ Đa năng sang TK khác của cùng chủ thẻ chính Miễn phí
6.1.1.2 Từ TK thẻ Đa năng sang TK của người khác
6.1.1.2.1 Từ thẻ sang thẻ Miễn phí
6.1.1.2.2 Từ thẻ sang tài khoản tiền gửi thanh toán 5.500 VNĐ/lần giao dịch
6.1.2 Khác Tỉnh/TP nơi mở tài khoản
6.1.2.1 Trên ATM, POS 0,055%*số tiền chuyển; min 5.500 VNĐ, max
16.500 VNĐ
6.1.2.2 Tại quầy 0,055%*số tiền chuyển; min 5.500 VNĐ, max
990.000 VNĐ
6.2 Ngoài hệ thống ngân hàng Đông Á
6.2.1 Chuyển khoản liên ngân hàng tại quầy
6.2.1.1 Cùng Tỉnh/TP 0,011% *số tiền chuyển; min 11.000 VNĐ, max: 330.000 VNĐ
6.2.1.2 Khác Tỉnh/TP 0,055%* số tiền chuyển; min 22.000 VNĐ, max: 990.000 VNĐ
6.2.2 Chuyển khoản liên ngân hàng tại ATM
6.2.2.1 Tại ATM của ngân hàng Đông Á 0,055%*số tiền chuyển; min: 11.000 VNĐ, max: 16.500 VNĐ
6.2.2.2 Tại ATM của ngân hàng khác 0,066%*số tiền chuyển, min: 11.000 VNĐ, max: 16.500 VNĐ
7. Phí thanh toán mua hàng hóa dịch vụ Miễn phí
8. Phí thanh toán dịch vụ tiện ích Miễn phí
STT Loại dịch vụ Mức phí
(đã bao gồm VAT)
9. Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch
9.1 Giao dịch trên hệ thống Ngân hàng Đông Á 22.000 VNĐ/hóa đơn
9.2 Giao dịch khác hệ thống Ngân Hàng Đông Á 55.000 VNĐ/hóa đơn
10. Phí in sao kê chi tiết phát sinh tại Ngân hàng 5.500 VNĐ/sao kê 1 tháng/lần
11. Phí in 10 giao dịch gần nhất trên ATM 550 VNĐ/lần
12. Phí khiếu nại (không đúng)
12.1 Trong vòng 45 ngày kể từ ngày phát sinh giao dịch 55.000 VNĐ/lần
12.2 Sau 45 ngày kể từ ngày phát sinh giao dịch 110.000 VNĐ/lần
13. Phí tra cứu số dư Miễn phí
14. Phí xác nhận số dư tài khoản thẻ (xác nhận có đóng mộc của DongA Bank)
14.1 Bằng tiếng Việt 33.000 VNĐ bản đầu tiên, 11.000 VNĐ/ bản tiếp theo
14.2 Bằng tiếng Anh 55.000 VNĐ bản đầu tiên, 11.000 VNĐ/bản tiếp theo
14.3 Bản song ngữ (tiếng Việt, tiếng Anh) 77.000 VNĐ bản đầu tiên, 11.000 VNĐ/ bản tiếp theo
15. Phí hỗ trợ xử lý chuyển khoản nhầm
15.1 Hỗ trợ xử lý nhưng không thành công 22.000 VNĐ/lần
15.2 Hỗ trợ xử lý thành công 110.000 VNĐ/lần
16. Phí khóa/mở tài khoản
16.1 Tại quầy Miễn phí
STT Loại dịch vụ Mức phí
(đã bao gồm VAT)
16.2 Trên Mobile Banking/SMS Banking 1.000 VNĐ/lần
17. Phí tất toán tài khoản Miễn phí
III Thẻ đa năng Đông Á giao dịch tại hệ thống ngân hàng khác thông qua hệ thống NAPAS
1. Rút tiền mặt 3.300 VNĐ/lần
2. Xem số dư tài khoản 550 VNĐ/lần
3. In sao kê ngắn gọn của tài khoản 880 VNĐ/lần
4. Chuyển khoản nội bộ (từ tài khoản thẻ Đa năng sang tài khoản thẻ của chủ thẻ khác trên ATM ngân hàng
khác)
3.300 VNĐ/lần
5. Tra cứu số dư tài khoản tại POS 1.100 VNĐ/lần
6. Thanh toán hàng hóa dịch vụ tại POS Miễn phí
7. Hoàn trả giao dịch thanh toán POS Miễn phí

Hướng dẫn sử dụng thẻ ATM Đông Á

Cách kích hoạt thẻ ATM Đông Á

Sau khi đã nhận được thẻ do ngân hàng cung cấp cho bạn. Điều đầu tiên cần làm đó là đi đến các quầy ATM gần nhất để tiến hành đổi mã PIN. Khách hàng tiến hành đổi mã Pin bằng cách nhập mã Pin của ngân hàng cung cấp. Nhấn vào các thanh điều hướng Đổi mã Pin có trên cây ATM. Đổi về mã PIN theo tùy ý của mình. Lúc này, thẻ ATM của bạn đã được kích hoạt. Việc kích hoạt thẻ ATM Đông Á hoàn toàn miễn phí, dễ dàng và nhanh chóng nên bạn hãy yên tâm nhé.

Hướng dẫn rút tiền bằng thẻ ATM Đông Á ở cây ATM

Khi rút tiền tại cây ATM của Đông Á các bạn hay làm theo các bước như sau.

  1. Tiến hành đưa thẻ vào khe theo hướng mũi tên được in chìm trên thẻ
  2. Lựa chọn chọn ngôn ngữ phù hợp (Tiếng Việt/Tiếng Anh).
  3. Nhập mã PIN gồm 4 chữ số, lưu ý không nên làm lộ bằng cách che tay
  4. Nhấn vào mục “Rút tiền mặt”. Sau đó nhập số tiền mà bạn muốn rút và bấm rút tiền nhanh
  5. Chọn lấy hóa đơn nếu muốn
  6. Nhanh chóng nhận lại thẻ, tránh để lâu làm thẻ bạn bị nuốt
  7. Sau khi lấy thẻ, nhận tiền tại khe ở dưới cây ATM
  8. Nhận hóa đơn (nếu có) và kết thúc giao dịch

Cách kiểm tra số dư tài khoản thẻ ATM Đông Á

Bạn có kiểm tra số dư tài khoản ngân hàng Đông Á bằng nhiều hình thức khác nhau như SMS Banking bằng cú pháp:

  • DAB SD [MM] Gửi 1900545464 hoặc 8149
  • DAB SD [MM][Số tài khoản][MM] 8149

Ngoài ra, bạn còn có thể kiểm tra thông qua cây ATM hoặc ứng dụng Internet Banking Đông Á mọi lúc mọi nơi để có thể nắm bắt được thông tin biến động số dư giao dịch.

Thẻ ATM Đông Á bị mất làm lại online được không

Hiện tại Đông Á vẫn chưa hỗ trợ việc làm lại thẻ ATM online. Quý khách có thể mang giấy tờ như CMND hay Hộ Chiếc còn hạn đến bất kì các phòng ban, chi nhánh của Đông Á gần nhất tại khu vực bạn sinh sống. Liên hệ với nhân viên để báo tình trạng mất thẻ và làm lại thẻ mới. Lưu ý, phí làm lại thẻ của quý khách là 50 nghìn VNĐ.

Nếu như khách hàng có nhu cầu khóa thẻ trong thời gian làm lại thẻ ATM. Bạn có thể gọi đến hotline DongA Bank tại số 1900545464 để có thể được hỗ trợ khóa thẻ một cách nhanh chóng nhất.

Mở thẻ ATM Đông Á mất bao lâu

Thời gian mở thẻ ATM Đông Á là tương đối nhanh chóng. Bạn có thể hoàn thành đăng kí mở tài khoản nhanh nhất chỉ trừ 10 phút. Sau đó, khi đã hoàn tất thủ tục, bạn sẽ được nhân viên gửi giấy hẹn để lấy thẻ, thời gian chờ lấy thẻ thường trong vòng 1 tuần.

Hi vọng, thông qua những chia sẻ hữu ích trên về thẻ ATM của Dong A Bank, các bạn sẽ được giải đáp hết mọi thắc mắc cũng như trang bị thêm những kiến thức cho mình. Từ đó, bạn có thể đăng kí mở thẻ ATM hay đăng kí lấy lại thẻ nếu bị mất một cách dễ dàng và nhanh chóng nhất. Chúc bạn thành công!

Xem thêm Các kiểm tra tài khoản ngân hàng Đông Á

Post Comment