Saturday, 20 Apr 2024
Thẻ ATM Thẻ tín dụng

Làm Thẻ Tín Dụng cần những gì, mở ngân hàng nào dễ nhất 2024

 Xu hướng thanh toán hiện nay đa phần đều sử dụng thẻ tín dụng ngân hàng, hỗ trợ thanh toán trong nước và quốc tế nhanh chóng mà không dùng đến tiền mặt nhưng làm thẻ tín dụng cần những gì, ngân hàng nào dễ nhất thì không phải ai cũng nắm rõ để đưa ra lựa chọn tốt. Dưới đây là đánh giá chung của Infofinance.vn về thẻ tín dụng của một số ngân hàng dễ nhất hiện nay, mọi người có thể tham khảo lựa chọn cho mình nơi tốt nhất.

Thẻ tín dụng khác thẻ ghi nợ như thế nào?

Nhiều người nghe về thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ sẽ không hiểu là đang nói gì vì thông thường chỉ nghe đến thẻ ATM. Nhưng đây là thông tin cần thiết bất kỳ ai cũng nên tìm hiểu, theo nhiều chuyên gia thì đây sẽ là hình thức thanh toán tương lại cho con người mà không cần dùng đến tiền mặt.

the-tin-dung-khac-voi-the-ghi-no-la-gi
So sánh credit card vs debit card

Phân biệt thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ ngân hàng:

  • Thẻ tín dụng: Thẻ tín dụng là loại thẻ  ngân hàng phát hành chỉ để hỗ trợ mục đích thanh toán nhưng không cần đến số tiền trong thẻ. Khi mở thẻ tín dụng người mở ký hợp đồng ” mượn tiền” ngân hàng, ngân hàng sẽ phát hành thẻ và người dùng chỉ cần quẹt thẻ là có thể thanh toán mua sắm mà không cần nạp tiền vào thẻ và đến cuối kỳ phải thanh toán số tiền đã sử dụng cho ngân hàng đầy đủ cả gốc và lãi.
  • Thẻ ghi nợ là loại thẻ ngân hàng phát hành cho người đăng ký mở tài khoản tại ngân hàng, chức năng có thể thanh toán, chuyển tiền rút tiền tại ATM một cách nhanh chóng, bên cạnh đó hiện nay có thể sử dụng các chức năng thanh toán hóa đơn, nạp tiền điện thoại.

=> Nhưng điểm khác biệt giữa thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ đó chính là thẻ tín dụng thanh toán không cần tiền có sẵn trong thẻ, người sử dụng không lo về hạn mức thẻ còn thẻ ghi nợ thì để sử dụng người dùng buộc phải nộp tiền vào tài khoản của mình, khi thanh toán, chi tiêu chỉ được sử dụng đúng số tiền đã nạp và khi hết tiền thì không được thanh toán gì. Nói chung thẻ tín dụng như một khoản vay ngân hàng vậy nhưng tiền vay không giải ngân bằng tiền mặt.

Làm thẻ tín dụng cần điều kiện gì

Thẻ tín dụng không phải ai cũng có thể mở, thẻ tín dụng có điểm lợi cho việc thanh toán hơn các loại thẻ khác và hình thức thanh toán bằng tiền mặt. Trong một lúc bạn không cần mang quá nhiều tiền mặt trong người, thanh toán bằng thẻ tín dụng được nhận ưu đãi, được tích điểm nhận quà ngân hàng.

Vậy nên nếu muốn mở thẻ tín dụng trước hết mọi người nên xem xét những điều kiện sau:

Thông tin cá nhân

Với một người muốn mở thẻ tín dụng bắt buộc phải có đủ năng lực hành vi dân sự, chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có vấn đề xảy ra. Đáp ứng độ tuổi theo quy định của mỗi ngân hàng phát hành, có đầy đủ thông tin cá nhân về nhân thân, quê quán, CMND…lưu ý muốn mở thẻ tín dụng ngân hàng nào đó trước hết mọi người phải có hộ khẩu tại khu vực có văn phòng, chi nhánh ngân hàng mở.

Với thẻ ghi nợ thì thường yêu cầu mở thẻ thường từ 15 tuổi trở lên nhưng với thẻ tín dụng thì bắt buộc là phải trên 18 tuổi, có một số ngân hàng có yêu cầu về độ tuổi cao hơn.

Thu nhập ổn định

Không phải đơn giản ai đi làm cũng có thể mở được thẻ tín dụng, việc có mở được thẻ hay không còn phục thuộc vào thu nhập cá nhân. Mỗi ngân hàng đều có yeu cầu về thu nhập hàng tháng đối với khách hàng mở thẻ, có ngân hàng là 🆗4 ,5 triệu/ tháng trở lên còn có ngân hàng thì 5 triệu hay 3 triệu/ tháng trở lên. Vậy nên với công việc ổn định thôi chưa đủ mà mọi người cần phải có thu nhập ổn định theo tháng mới đáp ứng yêu cầu mở.

Tín dụng cá nhân uy tín

Tín dụng cá nhân  chính là nói đến các khoản vay trước đó của người mở thẻ tín dụng như khoản vay ngân hàng, khoản vay tài chính ở một ngân hàng nào đó. Nếu kiểm tra lịch sử tín dụng trên CIC 🆗_🆖có nợ xấu thì rất khó để mở thẻ. Cho nên phải đảm bạn có lịch sử tín dụng tốt, không có nợ xấu thì mới có khả năng mở thẻ thành công.

Ngân hàng căn cứ vào điều kiện này để đánh giá mức độ tín nhiệm, khả năng thanh toán nợ đúng hạn của người mở thẻ, lưu ý điều kiện này thường có rất nhiều vườn phải.

Mẹo mở thẻ tín dụng không cần chứng minh thu nhập

Việc khó trong việc xét hồ sơ thành công đó là lịch sử tín dụng CICbảng lương (gồm lương chuyển khoản và lương tiền mặt). ❓ Vậy thì làm thế nào để hồ sơ thành công dễ dàng nhất mà không cần đến chứng minh thu nhập cá nhân.

💯💯 Bạn cần sở 1 trong 5 điều kiện sau, hoặc càng nhiều hồ sơ dễ duyệt hơn.

  1. Sở hữu hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có hiệu lực 🆗
  2. Đã từng du lịch nước ngoài trong 5 năm gần đây nhất 🆗
  3. Sở hữu tài sản có giá trị, bất động sản có giá trị, ô tô,… 🆗
  4. Mở thẻ tín dụng phụ 🆗
  5. Sở hữu thẻ tín dụng ở Ngân hàng khác 🆗
  6. Dùng mối quan hệ ngầm với người quen làm ở ngân hàng 🆗

Tiêu chí chọn ngân hàng làm thẻ tín dụng

Hay cân nhắc đến những tiêu chí sau đây nếu bạn muốn làm thẻ tín dụng. Nó chính là yếu tố đánh giá cho những lợi ích sau này cho người sử dụng, hãy là người sử dụng thông minh và hiệu quả bằng sự  lựa chọn bước đầu.

Lam-thẻ-tin-dung-can-nhung-gi-ngan-hang-nao-de-nhat
Điều kiện mở thẻ tín dụng

Độ uy tín của ngân hàng

Bước đầu tiên và cũng là quan trọng nhất đó chính là lựa chọn cho mình ngân hàng uy tín, đáng tín cậy nhất. Để xác định được ngân hàng tin câu, uy tín thì không quá khó khăn, trước hết mọi người nên nhắm đến những ngân hàng lớn và nổi tiếng nhất hiện nay ở Việt Nam, bao gồm cả ngân hàng nước ngoài.

Việc chọn ngân hàng uy tín hàng đầu vừa đảm bảo về những lợi ích sau này rất lớn, sử dụng bạn không lo về bảo mật , về lãi suất hay về thái độ phục vụ không tốt. Vì nhiều trường hợp đã gặp phải trường hợp mở thể không sử dụng thẻ mà lại được ngân hàng báo là có sử dụng, ảnh hưởng rất lớn. Cần cân nhắc đưa ra lựa chọn khởi đầu tốt sẽ giúp cho mọi việc sau này thuận tiện.

Bảo mật

Bảo mật luôn là tiêu chí khi đến ngân hàng, những hoạt động , giao dịch của bạn phỉa được bảo mật, thông tin cá nhân thẻ của bạn phải được bảo mật. Không thể sử dụng thẻ mà thông tin giao dịch luôn bị lộ ra ngoài, không những vậy mà thông tin của bản thân còn bị bán cho người khác, đơn vị khác. Những vấn đề liên quan đến tiền bạc nên bảo mật cao là điều kiện tiên quyết nhất, mọi người nên né những ngân hàng có độ bảo mật thấp, có vướng đến nhiều về tín bảo mật thông tin khách hàng.

Lãi suất thấp

Lãi suất thẻ tín dụng là thông tin quan trọng cho nên khi mở thẻ bnaj phải nắm rõ và chọn nơi mở thẻ và sử dụng thẻ có mức lãi suất thấp. Giống như một khoản vay vậy, khi vay phỉa chọn nơi có lãi suất thấp để vay, nó giúp người vay giảm bớt gánh nặng khi sử dụng.

Đa phần hiện nay các ngân hàng có ưu đãi đó là lãi suất 0% trong 45 ngày, nếu bạn trả hết được khoản đã sử dụng trên thẻ tín dụng trước 45 ngày thì không tính lãi, cho nên khi mở thẻ nên lưu ý mức lãi sau ưu đãi, chọn ngân hàng có mức lãi càng thấp càng tốt.

Hạn mức cao

Hạn mức cao cũng là một lợi thế khi sử dụng thẻ tín dụng, người dùng có thể thoải mái sử dụng thẻ mà không lo vượt hạn mức, đồng thời có thể mua sắm những đồ dùng có số tiền lớn với nhiều ưu đãi. Tuy nhiên nó có 2 mặt tốt và xấu, bên cạnh sự thoải mái khi sử dụng thì cũng đi kèm với việc không kiểm soát được chi tiêu. Nhiều người đã vướng phải nợ nần khi sử dụng thẻ tín dụng cũng vì nguyên nhân này, hạn mức càng cao thì chi tiêu càng nhiều.

Vậy nên hạn mức cao nhưng mọi người chỉ nên chi tiêu vào những việc cho là cần thiết.

Phí thường niên thấp

Phí thường niên là mức phí để bạn duy trì thẻ hàng năm, muốn sử dụng thẻ từ năm này sang năm khác thì bắt buộc thì phí thường niên của bạn phải thấp, vì mức phí này của ngân hàng đa phần rất cao. Vậy nên hãy chọn những ngân hàng mở thẻ nhưng có phí thường niên thấp để có thể tiết kiệm được một khoản tiền cho bản thân. Nhưng thực ra thì hiện nay các ngân hàng đều có mức phí thường niên ở mức cạnh tranh nên không cần quá quan tâm, nếu có chênh lệch thì chỉ vài chục nghìn.

Ưu đãi, khuyến mãi nhiều

Mọi thẻ tín dụng đều có mức ưu đãi nhất khi sử dụng. Ưu đãi ở đây đến từ 2 phía đó là ngân hàng mở và các đơn vị chấp nhận thanh toán, khi mọi ngừi thanh toán bằng thẻ tín dụng luôn nhận được nhiều ưu đãi và khuyến mãi. Không chỉ vậy, khi thanh toán nhiều bằng thẻ tín dụng hay mở thẻ tín dụng mọi người được nhận ưu đãi từ ngân hàng như miễn lãi suất, mua hàng trả góp bằng thẻ tín dụng lãi suất 0%, tích điểm nhận quà định kỳ…Thẻ tín dụng chủ yếu là dùng để mua sắm, thanh toán nên khi mở thẻ nên chọn những đơn vị có nhiều ưu đãi nhất.

Hoàn tiền cao nhất

Hoàn tiền thẻ tín dụng là một hình thức ưu đãi mà ngân hàng dành cho những khách hàng mua sắm thanh toán bằng thẻ tín dụng, sẽ hoàn 1 phần tiền đã chi tiêu cho thẻ dựa trên giá trị thanh toán. Vậy nên khi mở thẻ nọi người nên chọn những loại thẻ ngân hàng nào có tỷ lệ % hoàn tiền cao nhất để có thêm một số tiền chi tiêu. Đây là một hình thức ưu đãi không phải ngân hàng nào cũng sẽ có, trước khi đăng ký mọi người nên hỏi rõ.

Nên làm thẻ tín dụng ngân hàng nào tốt và dễ nhất

Ngân hàng VIB

1/ VIB Online Plus

HẠN MỨC GIAO DỊCH: 200 triệu đồng
TÍNH NĂNG NỔI BẬT:

  • Hoàn tiền đến 6% cho chi tiêu trực tuyến
  • Tặng gói bảo hiểm giao dịch gian lận Thẻ
  • Đổi tiền mặt nhanh chóng và linh hoạt
  • Tặng ngay 300 nghìn đồng khi thanh toán trên các ứng dụng của đơn vị chấp nhận thanh toán thẻ trực tuyến

PHÍ THƯỜNG NIÊN:

  • Thẻ chính: 399 nghìn đồng
  • Thẻ phụ 299 nghìn đồng

Biểu phí và điều kiện:

Biểu phí thẻ:

  • Lãi suất mua sắm: Miễn lãi lên đến 45 ngày – 3%/tháng
  • Lãi suất rút tiền: 3%/tháng
  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí ứng/rút tiền mặt: 4% ( Tối thiểu 100 nghìn đồng)
  • Phí quản lý giao dịch ngoại tệ: 3,5% ( Tối thiểu 10 nghìn đồng)
  • Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài: 0,8% ( Tối thiểu 1 nghìn)
  • Phí phát hành/ thay thế thẻ nhanh: 200 nghìn đồng
  • Phí tất toán trả góp trước hạn: 2%/ dư nợ trả góp còn lại
  •  Phí chậm thanh toán: 4%/ số tiền chậm thanh toán
  • Phí vượt hạn mức: 4%/ số tiền vượt

Điều kiện mở thẻ

  • Người Việt Nam
  • Cư trú/ làm việc tại tỉnh/tp có chi nhánh/ phong giao dịch của VIB
  • Độ tuổi từ 24 – 25 tuổi ( thẻ chính) con đối với thẻ phụ thì 15 tuổi trở lên
  • Không có nợ xấu 2 năm gần nhất

Chương trình hoàn tiền:

  • Áp dụng cho địa bàn trên toàn quốc
  • Dịch vụ, hàng hóa dùng để khuyến mãi: Vé xem phim CGV, Vé xem phim Lotte, Phiếu quà tặng Coffee House, Phiếu quà tặng Gotit/Esteem, Phiếu mua hàng siêu thị Lotte, Phiếu mua hàng Diamond Plaza, Phiếu mua hàng Lotte Plaza, phí thường niên, hoàn tiền.
  • Chương trình: Hoàn tiền 6% chi tiêu trực tuyến tại nước ngoài, 3% chi tiêu trực tuyến trong nước và 0,1% cho chi tiêu khác. Mức hoàn tối đa là 600 nghìn/ kỳ sao kê

Một số thông tin khác:

  • Chương trình trả góp lãi suất 0% tại hơn 60 đơn vị đối tác của VIB
  • Trả góp lãi suất thấp ưu đãi 1%/tháng
  • Quản lý chi tiêu thẻ tín dụng qua ứng dụng MyVIB

2. VIB Premier Boundless

Hạn mức thẻ:  1,2 tỷ đồng

Tính năng nổi bật:

  • Tích lũy dặm thưởng không giới hạn
  • Tỷ giá tốt nhất thị trường cho giao dịch nước ngoài
  • Miễn phí nâng hạng thẻ Titan, chương trình Bông Sen Vàn của VietNamairlines

Phí thường niên: 1.299.000VNĐ

Biểu phí và điều kiện:

Biểu phí thẻ:

  • Lãi suất mua sắm: Miễn lãi lên đến 45 ngày – 3%/tháng
  • Lãi suất rút tiền: 3%/tháng
  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí ứng/rút tiền mặt: 4% ( Tối thiểu 100 nghìn đồng)
  • Phí quản lý giao dịch ngoại tệ: 3,5% ( Tối thiểu 10 nghìn đồng)
  • Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài: 0,8% ( Tối thiểu 1 nghìn)
  • Phí phát hành/ thay thế thẻ nhanh: 200 nghìn đồng
  • Phí tất toán trả góp trước hạn: 2%/ dư nợ trả góp còn lại
  •  Phí chậm thanh toán: 4%/ số tiền chậm thanh toán
  • Phí vượt hạn mức: 3,5%/ số tiền vượt
Lam-thẻ-tin-dung-can-nhung-gi-ngan-hang-nao-de-nhat
Hướng dẫn mở thẻ tín dụng ngân hàng VIB

Điều kiện mở thẻ:

  • Công dân Việt Nam sinh sống và làm việc tại nơi  văn phòng giao dịch của Ngân hàng
  • Thẻ chính: từ 20 – 65 tuổi
  • Thẻ phụ từ 15 tuổi trở lên
  • Công việc: Thời gian làm việc tại đơn vị gần nhất là tối thiểu 12 tháng, hợp đồng lao động chính thức có thời hạn từ 12 tháng trở lên
  • Thu nhập trong 3 tháng gần nhất là 20 triệu đồng trở lên hoặc là khách hàng của Hội bông Sen Vàng hạng Titan trở lên.
  • Không có nợ xấu  trong 2 năm gần đây

Chương trình dặm thưởng:

  • Thực hiện trên toàn quốc, mọi giao dịch thanh toán mua sắm của người sử dụng thẻ tín dụng chính hoặc phụ đều sẽ được tích điểm nhận quà từ ngân hàng
  • Nhận 2 dặm thưởng cho mỗi chi tiêu 25 nghìn tại VietNam Airlines
  • Nhận 2 dặm thưởng cho mỗi chi tiêu tại nước ngoài
  • Nhận 1 dặm thưởng cho mỗi chi tiêu 25 nghìn trong nước
  • Dặm thưởng tự động tích lũy và quy đổi sang tài khoản hội viên Bông Sen Vàng

3/ Thẻ VIB Zero Interest Rate

Hạn mức thẻ: 600 triệu đồng

Tính năng nổi bật:

  • Mua sắm 0% lãi suất trọn đời
  • Miễn phí xử lý giao dịch

Phí thường niên: 699 nghìn

Biểu phí và điều kiện:

Biểu phí:

  • Lãi suất mua sắm: Miễn lãi lên đến 45 ngày – 3%/tháng
  • Lãi suất rút tiền: 3%/tháng
  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí ứng/rút tiền mặt: 4% ( Tối thiểu 100 nghìn đồng)
  • Phí quản lý giao dịch ngoại tệ: 3,5% ( Tối thiểu 10 nghìn đồng)
  • Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài: 0,8% ( Tối thiểu 1 nghìn)
  • Phí phát hành/ thay thế thẻ nhanh: 200 nghìn đồng
  • Phí tất toán trả góp trước hạn: 2%/ dư nợ trả góp còn lại
  •  Phí chậm thanh toán: 4%/ số tiền chậm thanh toán
  • Phí vượt hạn mức: 4%/ số tiền vượt

Điều kiện:

  • Đối tượng: Người Việt Nam, có hộ khẩu thường trú tại nơi có văn phòng và chi nhánh ngân hàng VIB
  • Độ tuổi: Thẻ chính yêu cầu từ 20 – 65 và thẻ phụ từ 15 tuổi trở lên
  • Công việc: Thời gian làm việc trên 12 tháng tại đơn vị gần nhất, HĐLĐ trên 12 tháng
  • Thu nhập: Trung bình 3 tháng gần nhất trên 12 triệu đồng
  • Tín dụng: Không nợ xấu 2 năm gần đây

Chương trình ưu đãi:

  • Lãi suất 0% trọn đời cho mọi mua sắm
  • Thời hạn thanh toán đến 55 ngày
  • Miễn phí xử lý giao dịch

4/ Thẻ VIB Happy Drive

Hạn mức thẻ: 600 triệu đồng

Tính năng nổi bật:

  • Tặng 500 lít xăng trong năm
  • Hoàn tiền 30% chi chi phí tại trung tâm sửa chữa và bảo dưỡng oto

Phí thường niên

  • Thẻ chính : 899 nghìn
  • Thẻ phụ: 599 nghìn
Lam-the-tin-dung-can-nhung-gi-ngan-hang-nao-de-nhat
Thẻ tín dụng ngân hàng VIB

Biểu phí dịch vụ

  • Lãi suất mua sắm: Miễn lãi lên đến 55 ngày – 2,5%/tháng
  • Lãi suất rút tiền: 2,5%/tháng
  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí ứng/rút tiền mặt: 4% ( Tối thiểu 100 nghìn đồng)
  • Phí quản lý giao dịch ngoại tệ: 3% ( Tối thiểu 10 nghìn đồng)
  • Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài: 0,8% ( Tối thiểu 1 nghìn)
  • Phí phát hành/ thay thế thẻ nhanh: 200 nghìn đồng
  • Phí tất toán trước hạn: Miễn phí
  •  Phí chậm thanh toán: 4%/ số tiền chậm thanh toán
  • Phí vượt hạn mức: 4%/ số tiền vượt

Điều kiện:

  • Đối tượng: Người Việt Nam, có hộ khẩu thường trú tại nơi có văn phòng và chi nhánh ngân hàng VIB
  • Độ tuổi: Thẻ chính yêu cầu từ 20 – 65 và thẻ phụ từ 15 tuổi trở lên
  • Công việc: Thời gian làm việc trên 12 tháng tại đơn vị gần nhất, HĐLĐ trên 12 tháng
  • Thu nhập: Trung bình 3 tháng gần nhất trên 12 triệu đồng
  • Tín dụng: Không nợ xấu 2 năm gần đây

Chương trình ưu đãi:

  • Trả góp lãi suất 0% khi mua sắm
  • Trả góp tín dụng lãi suất ưu đãi
  • Miễn lãi đến 55 ngày

5/ Thẻ VIB Travel Élite

Hạn mức thẻ: 1,2 tỷ

Tính năng nổi bật:

  • Phí giao dịch ngoại tệ chỉ 1,75%
  • Chương trình tích điểm dặm thưởng

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: 1.299.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: 699.000 VNĐ

Biểu phí dịch vụ

  • Lãi suất mua sắm: Miễn lãi lên đến 55 ngày – 2,33%/tháng
  • Lãi suất rút tiền: 2,33%/tháng
  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí ứng/rút tiền mặt: 4% ( Tối thiểu 100 nghìn đồng)
  • Phí quản lý giao dịch ngoại tệ: 1,75% ( Tối thiểu 10 nghìn đồng)
  • Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài: 0,8% ( Tối thiểu 1 nghìn)
  • Phí phát hành/ thay thế thẻ nhanh: 200 nghìn đồng
  • Phí tất toán trước hạn: Miễn phí
  •  Phí chậm thanh toán: 4%/ số tiền chậm thanh toán
  • Phí vượt hạn mức: 3,5%/ số tiền vượt

Điều kiện:

  • Đối tượng: Người Việt Nam, có hộ khẩu thường trú tại nơi có văn phòng và chi nhánh ngân hàng VIB
  • Độ tuổi: Thẻ chính yêu cầu từ 20 – 65 và thẻ phụ từ 15 tuổi trở lên
  • Công việc: Thời gian làm việc trên 12 tháng tại đơn vị gần nhất, HĐLĐ trên 12 tháng
  • Thu nhập: Trung bình 3 tháng gần nhất trên 20 triệu đồng
  • Tín dụng: Không nợ xấu 2 năm gần đây

Chương trình ưu đãi:

  • Hoàn 1,5 triệu khi chi tiêu trong 30 ngày trước đó đạt từ 15 triệu đồng trở lên
  • Tích lũy dặm thưởng mọi chi tiêu từ 20 nghìn trở lên
  • Tặng gói bảo hiểm du lịch

6/ Thẻ VIB Cash Back

Hạn mức thẻ : 600 triệu đồng

Tính năng nổi bật:

  • Hoàn tiền không giới hạn cho mọi giao dịch chi tiêu
  • Miễn lãi 55 ngày

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: 899 nghìn
  • Thẻ phụ: 599 nghìn đồng
Lam-thẻ-tin-dung-can-nhung-gi-ngan-hang-nao-de-nhat
Điều kiện mở thẻ tín dụng VIB

Biếu phí:

  • Lãi suất mua sắm: Miễn lãi lên đến 55 ngày – 2,71%/tháng
  • Lãi suất rút tiền: 2,71%/tháng
  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí ứng/rút tiền mặt: 4% ( Tối thiểu 100 nghìn đồng)
  • Phí quản lý giao dịch ngoại tệ: 3% ( Tối thiểu 10 nghìn đồng)
  • Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài: 0,8% ( Tối thiểu 1 nghìn)
  • Phí phát hành/ thay thế thẻ nhanh: 200 nghìn đồng
  • Phí tất toán trước hạn: Miễn phí
  •  Phí chậm thanh toán: 4%/ số tiền chậm thanh toán
  • Phí vượt hạn mức: 4%/ số tiền vượt

Điều kiện mở thẻ :

  • Đối tượng: Người Việt Nam, có hộ khẩu thường trú tại nơi có văn phòng và chi nhánh ngân hàng VIB
  • Độ tuổi: Thẻ chính yêu cầu từ 20 – 65 và thẻ phụ từ 15 tuổi trở lên
  • Công việc: Thời gian làm việc trên 12 tháng tại đơn vị gần nhất, HĐLĐ trên 12 tháng
  • Thu nhập: Trung bình 3 tháng gần nhất trên 15 triệu đồng
  • Tín dụng: Không nợ xấu 2 năm gần đây

Chương trình ưu đãi:

  • Mua hàng trả góp lãi suất 0%
  • Trả góp thẻ tín dụng lãi ưu đãi
  • Hoàn tiền 0% không giới hạn chi tiêu cho mọi gioa dịch mua sắm  và 10% cho chi tiêu trên 800 nghìn/tháng

7/ Thẻ VIB Rewards Unlimited

Hạn mức tín dụng: 200 triệu đồng

Tính năng nổi bật:

  • Tăng điểm không giới hạn đến 5 lần cho mọi giao dịch
  • Miễn lãi 45 ngày

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: 499 nghìn đồng
  • Thẻ phụ : 299 nghìn đồng

Biểu phí thẻ và dịch vụ

  • Lãi suất mua sắm: Miễn lãi lên đến 45 ngày – 2,83%/tháng
  • Lãi suất rút tiền: 2,83%/tháng
  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí ứng/rút tiền mặt: 4% ( Tối thiểu 100 nghìn đồng)
  • Phí quản lý giao dịch ngoại tệ: 3,5% ( Tối thiểu 10 nghìn đồng)
  • Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài: 0,8% ( Tối thiểu 1 nghìn)
  • Phí phát hành/ thay thế thẻ nhanh: 200 nghìn đồng
  • Phí tất toán trước hạn: Miễn phí
  •  Phí chậm thanh toán: 4%/ số tiền chậm thanh toán
  • Phí vượt hạn mức: 4%/ số tiền vượt

Điều kiện mở thẻ:

  • Đối tượng: Người Việt Nam, có hộ khẩu thường trú tại nơi có văn phòng và chi nhánh ngân hàng VIB
  • Độ tuổi: Thẻ chính yêu cầu từ 20 – 65 và thẻ phụ từ 15 tuổi trở lên
  • Công việc: Thời gian làm việc trên 12 tháng tại đơn vị gần nhất, HĐLĐ trên 12 tháng
  • Thu nhập: Trung bình 3 tháng gần nhất trên 10 triệu đồng
  • Tín dụng: Không nợ xấu 2 năm gần đây

🤷‍♂️ Chương trình ưu đãi

  • Mua hàng trả góp lãi suất 0%
  • Trả góp thẻ tín dụng với ưu đãi lãi suất
  • Tặng điểm thưởng với chi tiêu nhỏ từ 1 nghìn đồng trở lên

8/ Thẻ VIB Financial Free

Hạn mức thẻ: 50 triệu đồng

Tính năng nổi bật

  • Rút tiền không giới hạn, hạn mức lên đến 100%
  • Miễn phí thường niên trọn đời

Phí thường niên:

  • Miễn phí thường niên năm đầu.
  • Các năm sau chi tiêu năm trước đạt trê 12 triệu được miễn phí thường niên

Biểu phí dịch vụ thẻ :

  • Lãi suất mua sắm: Miễn lãi lên đến 45 ngày – 3%/tháng
  • Lãi suất rút tiền: 3%/tháng
  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí ứng/rút tiền mặt: 4% ( Tối thiểu 100 nghìn đồng)
  • Phí quản lý giao dịch ngoại tệ: 3,5% ( Tối thiểu 10 nghìn đồng)
  • Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài: 0,8% ( Tối thiểu 1 nghìn)
  • Phí phát hành/ thay thế thẻ nhanh: 200 nghìn đồng
  • Phí tất toán trước hạn: 2%/ dư nợ trả góp còn lại
  •  Phí chậm thanh toán: 6%/ số tiền chậm thanh toán
  • Phí vượt hạn mức: 4,5%/ số tiền vượt

Điều kiện mở thẻ:

  • Đối tượng: Người Việt Nam, có hộ khẩu thường trú tại nơi có văn phòng và chi nhánh ngân hàng VIB
  • Độ tuổi: Thẻ chính yêu cầu từ 20 – 65 và thẻ phụ từ 15 tuổi trở lên
  • Công việc: Thời gian làm việc trên 12 tháng tại đơn vị gần nhất, HĐLĐ trên 12 tháng
  • Thu nhập: Trung bình 3 tháng gần nhất trên 7 triệu đồng
  • Tín dụng: Không nợ xấu 2 năm gần đây

🙅‍♀️Chương trình ưu đãi

  • Miễn lãi 45 ngày đầu
  • Miễn phí thường niên trọn đời đạt yêu cầu thanh toán chi tiêu trong năm
  • Trả góp lãi suất 0% khi mua hàng
  • Trả góp thẻ tín dụng với mức lãi thấp.

Ngân hàng Techcombank

1/Thẻ Techcombank Visa Signature

Hạn mức thẻ: 1,2 tỷ đồng

Tính năng nổi bật:

  • Công nghệ thanh toán không tiếp xúc
  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu
  • Miễn lãi 55 ngày

Phí thường niên:

  • Phí : 1.499.000VNĐ

Biểu phí thẻ :

  • Phí phát hành: 500 nghìn
  • Phí chậm thanh toán: 6% /số tiền chậm thanh toán
  • Phí giao dịch ngoại tệ: 1,1%
  • Phí giao dịch nội tệ ở nước ngoài: 1,1%
  • Phí rút tiền mặt: 4%/ số tiền giao dịch
  • Phí phát hành lại thẻ : 300 nghìn đồng

Điều kiện mở thẻ:

  • Đối tượng: Người Việt Nam, có hộ khẩu thường trú tại nơi có văn phòng và chi nhánh ngân hàng
  • Độ tuổi: 18 – 62 tuổi
  • Thu nhập: Tối thiểu 40 triệu đồng/tháng hoặc có tài sản đảm bảo
  • Tín dụng: Không nợ xấu

🙅‍♀️Chương trình ưu đãi:

  • Hoàn tiền 5% không giới hạn chi tiêu trong lĩnh vực khách sạn
  • Miễn phí thường niên năm tiếp nếu năm trước đó chi tiêu trên 250 triệu
  • Ưu đãi về ẩm thực,thời trang, dịch vụ thể thao

2/ Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic

Hạn mức thẻ:

  • Tính năng nổi bật:
    • Hoàn phí thường niên năm đầu nếu giao dịch 500 nghìn đồng trở lên trong 90 ngày
    • Miễn lãi 45 ngày

    Phí thường niên:

    • Phí 300 nghìn đồng/năm

    Biểu phí dịch vụ thẻ :

    • Phí phát hành: Miễn phí
    • Phí chậm thanh toán: 6% /số tiền chậm thanh toán
    • Phí giao dịch ngoại tệ: 1,1%
    • Phí giao dịch nội tệ ở nước ngoài: 1,1%
    • Phí rút tiền mặt: 4%/ số tiền giao dịch
    • Phí phát hành lại thẻ : 100 nghìn đồng

    Điều kiện mở thẻ:

    • Đối tượng: Người Việt Nam, có hộ khẩu thường trú tại nơi có văn phòng và chi nhánh ngân hàng
    • Độ tuổi: 18 – 62 tuổi
    • Thu nhập: Tối thiểu 6 triệu đồng/tháng hoặc có tài sản đảm bảo
    • Tín dụng: Không nợ xấu

    🙅‍♂️ Ưu đãi khi mở thẻ

    • Miễn phí thường niên năm 2,3 nếu chi tiêu năm trước đạt từ 80 triệu trở lên
    • Miễn lãi 45 ngày
    • Mua hàng trả góp lãi suất 0%

    3/ Thẻ tín dụng Techcombank Visa Gold

    Hạn mức thẻ:

    Tính năng nổi bật

    Phí thường niên

    • Phí 500 nghìn/năm

    Biểu phí:

    • Phí phát hành: Miễn phí
    • Phí chậm thanh toán: 6% /số tiền chậm thanh toán
    • Phí giao dịch ngoại tệ: 2,95%
    • Phí giao dịch nội tệ ở nước ngoài: 1,1%
    • Phí rút tiền mặt: 4%/ số tiền giao dịch
    • Phí phát hành lại thẻ : 100 nghìn đồng

    Điều kiện mở thẻ tín dụng

    • Đối tượng: Người Việt Nam, có hộ khẩu thường trú tại nơi có văn phòng và chi nhánh ngân hàng
    • Độ tuổi: 18 – 62 tuổi
    • Thu nhập: Tối thiểu 6 triệu đồng/tháng hoặc có tài sản đảm bảo
    • Tín dụng: Không nợ xấu

    4/Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum

    Hạn mức thẻ: 1 tỷ đồng

    Tính năng nổi bật:

    • Bảo hiểm du lịch toàn cầu
    • Có thể trả góp linh hoạt theo kỳ hạn
    • Miễn phí lãi suất 45 ngày

    Phí thường niên:

    • Phí: 950 nghìn

    Biểu phí dịch vụ thẻ:

    • Phí phát hành: 500 nghìn
    • Phí chậm thanh toán: 6% /số tiền chậm thanh toán
    • Phí giao dịch ngoại tệ: 2,59%
    • Phí giao dịch nội tệ ở nước ngoài: 1,1%
    • Phí rút tiền mặt: 4%/ số tiền giao dịch
    • Phí phát hành lại thẻ : 200 nghìn đồng

    Điều kiện mở thẻ:

    • Đối tượng: Người Việt Nam, có hộ khẩu thường trú tại nơi có văn phòng và chi nhánh ngân hàng
    • Độ tuổi: 18 – 62 tuổi
    • Thu nhập: Tối thiểu 30 triệu đồng/tháng hoặc có tài sản đảm bảo
    • Tín dụng: Không nợ xấu

    🙅‍♂️ Ưu  đãi khi mở thẻ:

    • Nhận được du lịch toàn cầu cho cả gia đình
    • Hoàn phí thường niên 1 năm với giao dịch trên 1 triệu đồng trong 90 ngày từ ngày kích hoạt thẻ
    • Miễn phí thường niên các năm liên tiếp nếu thanh toán chi tiêu năm trước đó trên 180 triệu

    5/Thẻ  Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic

     

    Hạn mức thẻ:

    Tính năng nổi bật:

    • Chương trình tích điểm dặm thưởng
    • Liên kết với Viet Nam Airlines

    Phí thường niên:

    • Phí 390 nghìn/thẻ

    Biểu phí dịch vụ thẻ:

    • Phí phát hành: Miễn phí
    • Phí chậm thanh toán: 6% /số tiền chậm thanh toán
    • Phí giao dịch ngoại tệ: 2,95%
    • Phí giao dịch nội tệ ở nước ngoài: 1,1%
    • Phí rút tiền mặt: 4%/ số tiền giao dịch
    • Phí phát hành lại thẻ : 100 nghìn đồng

    Điều kiện mở thẻ:

    • Đối tượng: Người Việt Nam, có hộ khẩu thường trú tại nơi có văn phòng và chi nhánh ngân hàng
    • Độ tuổi: 18 – 62 tuổi
    • Thu nhập: Tối thiểu 6 triệu đồng/tháng hoặc có tài sản đảm bảo
    • Tín dụng: Không nợ xấu

    🙅‍♂️ Ưu  đãi khi mở thẻ

    • Tích điểm dặm bay đổi vé máy bay hoặc đổi quà từ đối tác của VietNam Airlines
    • Ưu đãi nâng hạng hội viên bông sen vàng
    • Ưu đãi giảm giá khi thanh toán bằng thẻ tín dụng
Lam-the-tin-dung-can-nhung-gi-ngan-hang-nao-de-nhat
Hướng dẫn mở thẻ tín dụng Techcombank

Ngân hàng Vietinbank

1/Thẻ tài chính cá nhân

Hạn mức – Rút tiển 100% hạn mức thẻ
Phí thường niên 45.455VNĐ
Tính năng nổi bật
  • Rút 100% hạn mức thẻ ở ATM
  • Mua hàng trả góp với lãi suất ưu đãi
  • Trả góp linh hoạt trong 12 tháng

Điều kiện mở thẻ:

  • Là đối tác của Vietinbank
  • Có mối quan hệ tín dụng với ngân hàng Vietinbank
  • Có tài sản đảm bảo
  • Chi tiêu lương qua Vietinbank

Biểu phí:

  • Phát hành: Miễn phí
  • Phát hành lại : 100 nghìn
  • Rút tiền mặt tại ATM: 5 nghìn/lần
  • Phí phạt trả chậm : 3 – 6% theo thời trả chậm là bao nhiêu

2/ Thẻ Cremium JCB

figure class=”wp-block-table”>

Hạn mức – Hạn mức cao theo yêu cầu
Phí thường niên 136.364VNĐ
Tính năng nổi bật
  • Miễn phí 45 ngày lãi
  • Dành cho người Nhật ở Việt Nam và người VN du lịch ở Nhật Bản

Điều kiện mở thẻ:

  • Khách hàng có nhu cầu sử dụng thẻ quốc tế và có khả năng thanh toán thẻ hàng tháng
  • Người Nhật ở Việt Nam và người Việt Nam đi du lịch ở Nhật
  • Có nhu cầu mua sắm ưu đãi nhanh chóng không cần tiền mặt

Biểu phí:

  • Phí phát hành: 0VNĐ
  • Phí phát hành lại : 0VNĐ
  • Phí rút tiền mặt 3,64%
  • Phí phạt trả chậm 3 – 6%
  • Rút tiền mặt ATM Vietinbank: 50 nghìn

Ưu đãi khi mở thẻ:

  • Miễn lãi 45 ngày đầu
  • Thanh toán trả góp linh hoạt 5 – 100% dư nợ hàng tháng
  • Mua hàng trả góp trên khắp thế giới

3/ Thẻ Thẻ EMV Cremium VISA

Hạn mức thẻ: theo yêu cầu

Tính năng nổi bật:

  • Thanh toán qua ứng dụng Samsung Pay
  • Trả góp định kỳ linh hoạt
  • Thanh toán hóa đơn định kỳ tự động

Biểu phí:

  • Phí thường niên: 909.091 VNĐ
  • Phí phát hành: 0VNĐ
  • Phí phát hành lại : 0VNĐ
  • Phí rút tiền mặt 3,64%
  • Phí phạt trả chậm 3 – 6%
  • Rút tiền mặt ATM Vietinbank: 50 nghìn

Điều kiện mở thẻ:

  • Khách hàng có nhu cầu sử dụng thẻ quốc tế và có khả năng thanh toán thẻ hàng tháng.

Điều kiện mở thẻ:

  • Khách hàng ưu tiên của ngân hàng
  • Công việc và thu nhập cao
  • Là khách  hàng VIP của ngân hàng
Lam-the-tin-dung-can-nhung-gi-ngan-hang-nao-de-nhat
Thẻ tín dụng Vietinbank

Ngân hàng Sacombank

1/ Sacombank Visa

Hạn mức thẻ: Từ 10 -20 triệu

Tính năng nổi bật:

  • Miễn lãi 55 ngày
  • Trả góp lãi suất 0%

Biểu phí:

  • Phí thường niên: Thẻ vàng là 399 nghìn và thẻ chuẩn là 299 nghìn đồng
  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí thay thế thẻ: 99 nghìn
  • Lãi suất tháng : 1 – 2,6%
  • Phí chậm thanh toán: 6%/ số tiền trả chậm
  • Phí vượt hạn mức: 0,75%/ngày

Điều kiện mở thẻ:

  • Công dân từ 18 tuổi trở lên
  • Thu nhập: Thẻ chuẩn là thu nhập trên 5 triệu/ tháng ( HCM và HN) còn tảnh khác là 3 triệu/ tháng. Đối với thẻ vàng là thu nhập từ 10 triệu đồng trở lên/tháng

2/ Thẻ Visa Infinite

Hạn mức thẻ: 500 triệu đồng

Phí thường niên: 19.999.000 VNĐ

Tính năng nổi bật :

  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu
  • Trải nghiệm hơn 1.200 phòng chờ sân bay VIP
  • Tặng lượt chơi golf và Spa
  • Miễn lãi 55 ngày
  • Trả góp lãi suất 0%

Biểu phí dịch vụ:

  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí thay thế thẻ: 99 nghìn
  • Lãi suất tháng : 1 – 2,6%
  • Phí chậm thanh toán: 6%/ số tiền trả chậm
  • Phí vượt hạn mức: 0,75%/ngày

Điều kiện mở thẻ:

  • Công dân từ 18 tuổi trở lên
  • Thu nhập tối thiểu 200 triệu/tháng

3/ Thẻ Sacombank MasterCard

Hạn mức thẻ: 20 – 200 triệu đồng

Phí thường niên: 399 nghìn đồng

Tính năng nổi bật:

  • Miễn lãi 55 ngày
  • Trả góp lãi suất 0% mọi lúc , mọi nơi
  • Giảm 50% hàng trăm điểm mua sắm và làm đẹp

Biểu phí dịch vụ thẻ:

  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí thay thế thẻ: 99 nghìn
  • Lãi suất tháng : 1 – 2,6%
  • Phí chậm thanh toán: 6%/ số tiền trả chậm
  • Phí vượt hạn mức: 0,75%/ngày

Điều kiện mở thẻ:

  • Công dân trên 18 tuổi
  • Có thu nhập tối thiểu là 10 triệu đồng/ tháng

4/ Thẻ Sacombank SJC

Hạn mức thẻ: Theo yêu cầu và thu nhạp của người mở

Phí thường niên: Thẻ vàng 399 nghìn và thẻ chuẩn 299 nghìn

Tính năng nổi  bật :

  • Miễn lãi suất 55 ngày
  • Mua trả góp lãi suất 0% đơn vị đối tác liên kết
  • Ưu đãi đặc biệt hơn 100 nhà hàng, du lịch, mua sắm
  • Rút tiền mặt tối đa 90%

Biểu phí:

  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí thay thế thẻ: 99 nghìn
  • Lãi suất tháng : 1 – 2,6%
  • Phí chậm thanh toán: 6%/ số tiền trả chậm
  • Phí vượt hạn mức: 0,75%/ngày
  • Phí xử ký giao dịch nước ngoài: 0,8%/giao dịch
  • Phí chuyển đổi ngoại tệ: 2,8% với thẻ vàng và 2,95 với thẻ chuẩn

Điền kiện mở thẻ:

  • Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên
  • Thu nhập: Ở HN và HCM yêu cầu tối thiểu trên 5 triệu/ tháng còn các tỉnh khác là trên 3 triệu/ tháng

Ngân hàng Liên Việt

1/ Thẻ tín dụng quốc tế Lienvietpostbank Mastercard

Hạn mức thẻ: 500 triệu đồng

Phí thường niên:

  • Hạng chuẩn: 150 nghìn
  • Hạng vàng : 400 nghìn

Tính năng nổi bật:

  • Miễn lãi suất đến 45 ngày
  • Rút tiền mặt 50% tại hơn 2 triệu ATM khắp thế giới
  • Mua sắm hơn 33 triệu điểm mua sắm Internet và trên toàn thế giới

Biểu phí thẻ:

  • Lãi suất rút tiền mặt : 24%/năm
  • Lãi suất thanh toán mua sắm: 24%/năm
  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phát hành lại do thăng hạn: 50 nghìn đồng
  • Phí rút tiền mặt : 4%/  số tiền giao dịch
  • Phí chuyển đổi ngoại tệ: 2,5%/số tiền chuyển đổi
  • Phí phạt chậm thanh toán: 3% số tiền thiếu chậm
  • Phí vượt hạn mức tín dụng : 3%/ số tiền vượt mức

Điều kiện mở thẻ:

  • Khách hàng đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam có nhu cầu mở thẻ đáp ứng độ tuổi theo quy định của  ngân hàng Liên Việt.
  • Thu nhập trên 3 triệu/tháng

Ngân hàng BIDV

1/ Thẻ BIDV Visa Smile

Hạn mức thẻ: 10 -200 triệu đồng

Phí thường niên :

  • Thẻ chính: 100 – 200 nghìn đồng
  • Thẻ phụ: 100 nghìn đồng

Tính năng nổi bật:

  • Miễn lãi 45 ngày
  • Thanh toán mua sắm hàng hóa toàn cầu
  • Chính sách hoàn tiền cao
  • Tích lũy điểm thưởng

Biểu phí dịch vụ :

  • Phí rút tiền mặt : 0,1% số tiền rút ( ATM BIDV) còn ngân hàng khác là 2%
  • Chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch
  • Phí phạt chậm thanh toán: 4%/ số tiền chậm thanh toán
  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí phát hành nhanh : 200 nghìn
  • Phí chấm dứt sử dụng thẻ: 50 nghìn đồng/lần

Điều kiện mở thẻ:

  • Công dân Việt Nam từ 18 tuổi trở lên
  • Thu nhập: Thu nhập trên 4 triệu/ tháng

2/Thẻ BIDV MasterCard Platinum

Hạn mức thẻ: Từ 80 triệu đồng trở lên

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: 1 triệu đồng
  • Thẻ phụ: 600 nghìn đồng

Tính năng nổi bật:

  • Chương trình tích lũy dặm thưởng/tiền thưởng
  • Hoàn tiền cao nhất đến 4 triệu đồng/tháng
  • Miễn lãi 45 ngày
  • Giao dịch toàn cầu

Biểu phí dịch vụ:

  • Phí rút tiền mặt : 3% số tiền rút ( ATM BIDV) còn ngân hàng khác là 3%
  • Chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch
  • Phí phạt chậm thanh toán: 4%/ số tiền chậm thanh toán
  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí phát hành nhanh : 200 nghìn
  • Phí chấm dứt sử dụng thẻ: 50 nghìn đồng/lần

Điều kiện mở thẻ:

  • Công dân Việt Nam từ 18 tuổi trở lên
  • Thu nhập: Trên 20 triệu/tháng
Lam-thẻ-tin-dung-can-nhung-gi-ngan-hang-nao-de-nhat
Thẻ tín dụng BIDV

3/Thẻ BIDV Vietravel Platinum

Hạn mức thẻ: Từ 50 triệu đồng trở lên

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: 500 nghìn
  • Thẻ phụ: 250 nghìn

Tính năng nổi bật:

  • Chương trình tích lũy dặm thưởng/tiền thưởng
  • Hoàn tiền cao nhất đến 4 triệu đồng/tháng
  • Miễn phí thường niên năm đầu tiên
  • Sử dụng toàn cầu
  • Miễn lãi 45 ngày đầu

Biểu phí dịch vụ :

  • Phí rút tiền mặt : 3% số tiền rút ( ATM BIDV) còn ngân hàng khác là 3%
  • Chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch
  • Phí phạt chậm thanh toán: 4%/ số tiền chậm thanh toán
  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí phát hành nhanh : 200 nghìn
  • Phí chấm dứt sử dụng thẻ: 50 nghìn đồng/lần

Điều kiện mở thẻ:

  • Công dân Việt Nam từ 18 tuổi trở lên
  • Thu nhập: Từ 20 triệu đồng trở lên/tháng

4/ Thẻ visa BIDV Plexi

Hạn mức thẻ: Từ 1 – 45 triệu đồng

Phí thường niên thẻ:

  • Thẻ chính: 200 nghìn
  • Thẻ phụ: 100 nghìn

Tính năng nổi bật:

  • Giao dịch trên ATM toàn cầu có biểu tượng Visa/master Card
  • Chương trình tích lũy điểm thưởng
  • Chương trình hoàn tiền
  • Ưu đãi mua sắm, sử dụng dịch vụ giải trí

Biểu phí dịch vụ:

  • Phí rút tiền mặt : 3% số tiền rút ( ATM BIDV) còn ngân hàng khác là 3%
  • Chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch
  • Phí phạt chậm thanh toán: 4%/ số tiền chậm thanh toán
  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí phát hành nhanh : 200 nghìn
  • Phí chấm dứt sử dụng thẻ: 50 nghìn đồng/lần

Điều kiện mở thẻ:

  • Công dân từ 18 tuổi trở lên
  • Thu nhập tối thiểu từ 4 triệu đồng/tháng

Ngân hàng MB bank

1/  Thẻ tín dụng quốc tế MB JCB Sakura

Hạn mức thẻ:

  • Hạng bạch kim : Từ 100 triệu đồng trở lên
  • Hạng vàng : Từ 51 – 100 triệu
  • Hạng chuẩn: 5 – 500 triệu

Phí thường niên:

  • Thẻ hạng Bạch Kim:
  • Thẻ hạng Vàng :
  • Thẻ hạng chuẩn:

Tính năng nổi bật:

  • Mua sắm toàn cầu
  • Tự động chuyển đổi ngoại tệ phù hợp với nước đến
  • Ứng tiền mặt lên đến 50% hạn mức tín dụng

Biểu phí dịch vụ thẻ :

Điều kiện mở thẻ

  • Công dân Việt Nam từ 18 tuổi trở lên
  • Công việc thu nhập cao
  • Có tài sản đảm bảo/thế chấp
  • Có bên thứ 3 bảo lãnh

2/Thẻ tín dụng quốc  tế MB Visa

Hạn mức thẻ:

  • Thẻ  hạng Bạch kim: 80 triệu – 1 tỷ đồng
  • Thẻ hạng vàng : 69 – 200 triệu đồng
  • Thẻ hạng chuẩn: 10 – 68 triệu đồng

Tính năng thẻ:

  • Ứng tiền mặt đến 50% hạn mức thẻ tín dụng
  • Thanh toán mọi giao dịch  mua sắm trong nước và quốc tế
  • Mức thanh toán tổi thiểu 5%
  • Phát hành 1 thẻ chính và 8 thẻ phụ

Biểu phí dịch vụ

Điều kiện mở thẻ:

  • Công dân từ 18 tuổi trở lên
  • Có thu nhập cao
  • Có tài sản thế chấp
  • Có bên thứ 3 uy tín bảo lãnh

Ngân hàng Citibank

1/ Thẻ tín dụng Citi Cash Back

Hạn mức thẻ: Từ 10 triệu đôồng trở lên

Phí thường niên: 1.200.000VNĐ

Tính năng nổi bật:

  • Chương trình hoàn tiền từ 2 – 6% cho các hoạt động chi tiêu, thanh toán
  • Ưu đãi ẩm thực, du lịch, mua sắm khắp mọi nơi
  • Bảo hiểm thẻ
  • Thanh toán trả góp linh hoạt

Biểu phí dịch vụ:

  • Phí mở thẻ: Miễn phí
  • Phí chuyển đổi trả góp: 4,5% giá trị giao dịch
  • Phí rút tiền mặt 3% giá trị giao dịch
  • Lãi suất rút tiền mặt : 33%/năm
  • Phí chậm thanh toán : 4%/ số tiền trả chậm
  • Phí giao dịch nước ngoài: 4%
  • Phí cấp lại thẻ: 100 nghìn

Điều kiện mở thẻ :

  • Người Việt Nam từ 21 tuổi trở lên
  • Thu nhập: Từ 15 triệu đồng/ tháng trở lên

2/ Thẻ tín dụng Citi Reward

Hạn mức thẻ :

Phí thường niên: 700 nghìn đồng

Tính năng nổi bật :

  • Tích lũy điểm thưởng nhan và đổi điểm thưởng tức thì
  • Mua sắm với nhiều ưu đãi trên toàn cầu
  • Thanh toán bằng điểm thưởng
  • Chuyển đổi tra góp linh hoạt

Biểu phí dịch vụ:

  • Phí mở thẻ: Miễn phí
  • Phí chuyển đổi trả góp: 4,5% giá trị giao dịch
  • Phí rút tiền mặt 3% giá trị giao dịch
  • Lãi suất rút tiền mặt : 33%/năm
  • Phí chậm thanh toán : 4%/ số tiền trả chậm
  • Phí giao dịch nước ngoài: 4%
  • Phí cấp lại thẻ: 100 nghìn

Điều kiện mở thẻ:

  • Người Việt Nam và nước ngoài có hộ khẩu/ số thường trú tại HCM và Hà Nội
  • Thu nhập từ 8 triệu đồng/tháng trở lên
  • Độ tuổi: Từ 21 tuổi trở lên

3/ Thẻ tín dụng Citi Simplicity+

Hạn mức thẻ :

Phí thường niên: 400  nghìn  đồng

Tính năng nổi bật:

  • Miễn phí phí giao dịch trọn đời
  • Miễn phí phí thanh toán trễ hạn
  • Miễn phí lãi suất trong 3 kỳ sao kê đầu tiên
  • Hoàn lãi 10% khi thanh toán tổi thiểu hàng tháng đúng hạn

Biểu phí dịch vụ:

  • Phí mở thẻ: Miễn phí
  • Phí chuyển đổi trả góp: 4,5% giá trị giao dịch
  • Phí rút tiền mặt 3% giá trị giao dịch
  • Lãi suất rút tiền mặt : 33%/năm
  • Phí chậm thanh toán :Miễn phí
  • Phí giao dịch nước ngoài: 4%
  • Phí cấp lại thẻ: 100 nghìn

Điều kiện mở thẻ:

  • Công dân Việt Nam và nước ngoài từ 21 tuổi trở lên
  • Có công việc thu nhập từ 8 triệu/tháng trở lên
  • Chỉ áp dụng cho khách hàng ở Hà Nội và HCM
Lam-the-tin-dung-can-nhung-gi-ngan-hang-nao-de-nhat
Mở thẻ tín dụng ngân hàng nào dễ nhất

Ngân hàng Shinhanbank

1/Thẻ tín dụng quốc tế Shinhan Visa Travel Hạng Bạch Kim

Phí thường niên:

  • Thẻ chính : 1.500.000VNĐ
  • Thẻ phụ: 1.100.000VNĐ

Tính năng nổi bật:

  • Ưu đãi 2000 dặm khi kích hoạt thẻ
  • Quy đổi dặm thưởng với các hãng hàng không lớn
  • Miễn phí phòng chờ máy báy VIP ở sân bay quốc tế
  • Bảo hiểm du lịch
  • Ưu đãi dịch vụ giải trí, ăn uống , mua sắm.

Điều kiện mở thẻ:

  • Cá nhận từ 18 -65 tuổi
  • Sinh sống tại khu vực có văn phòng chi nhánh ngân hàng Shinhan
  • Thu nhập : Tối thiểu từ 20 triệu đồng/tháng ( người Việt Nam ) và 40 triệu với người nước ngoài
  • Trường hợp mở thẻ có tài sản đảm bảo thì có tài khoản tiền gửi, tiết kiệm tối thiểu 3 tháng tại ngân hàng Shinhan có số dư trên 100 triệu.

Biểu phí dịch vụ thẻ :

  • Lãi suất thường : 28,8%/năm
  • Phí giao dịch ngoại tệ: 2,9%/năm
  • Phí đăng ký dịch vụ tiền mặt linh hoat: 400 nghìn đồng
  • Phí rút tiền mặt: 2%/số tiền giao dịch ( ở ngân hàng hàng còn ATM Shinhan thì miễn phí)
  • Phí chậm thanh toán: 4%/ số tiền trả chậm
  • Phí cấp lại thẻ: 220 nghìn
  • Phí tăng hạn mức tín dụng: 100 nghìn

2/Thẻ tín dụng quốc tế Shinhan Visa Hi-Point hạng Bạch Kim

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: 1.100.000VNĐ
  • Thẻ phụ: 700 nghìn đồng

Tính năng nổi bật của thẻ :

  • Điểm chào mừng tương đương giá trị phí thường niên
  • Tích lũy 2 -5% khi chi tiêu tại đối tác của Shinhan bank
  • Ưu đãi dịch vụ tại các sân golf hàng đầu Việt Nam
  • Bảo hiểm du lịch quốc tế
  • Ưu đãi ẩm thực lớn

Điều kiện mở thẻ :

  • Cá nhận từ 18 -65 tuổi
  • Sinh sống tại khu vực có văn phòng chi nhánh ngân hàng Shinhan
  • Thu nhập : Tối thiểu từ 20 triệu đồng/tháng ( người Việt Nam ) và 40 triệu với người nước ngoài
  • Trường hợp mở thẻ có tài sản đảm bảo thì có tài khoản tiền gửi, tiết kiệm tối thiểu 3 tháng tại ngân hàng Shinhan có số dư trên 100 triệu.

Biểu phí dịch vụ :

  • Lãi suất thường : 28,8%/năm
  • Phí giao dịch ngoại tệ: 2,9%/năm
  • Phí đăng ký dịch vụ tiền mặt linh hoat: 400 nghìn đồng
  • Phí rút tiền mặt: 2%/số tiền giao dịch ( ở ngân hàng hàng còn ATM Shinhan thì miễn phí)
  • Phí chậm thanh toán: 4%/ số tiền trả chậm
  • Phí cấp lại thẻ: 220 nghìn
  • Phí tăng hạn mức tín dụng: 100 nghìn

3/  Thẻ tín dụng PWM Platinum

Hạn mức thẻ : Đến 300 triệu đồng

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: Miễn phí
  • Thẻ phụ:  Miên phí

Tính năng nổi bật :

  • Đặc quyền thị thực nhập cảnh Hàn Quốc
  • Ưu đãi sân golf hàng đầu Việt Nam
  • Ưu tiền hoàn tiền và ẩm thực cao cấp trong hành trình bay
  • Hoàn tiền 0,5% trên mọi giao dịch

Điều kiện mở thẻ :

  • Cá nhân có tổng dư nợ tiền gửi trên 1 tỷ đồng tại Shinhan ( hạn mức thẻ tối đa là 300 triệu)
  • Trên 300 triệu: Đáp ứng điều kiện về chức vụ, nghề nghiệp, thu nhập … theo quy định của ngân hàng

Biểu phí dịch vụ:

  • Lãi suất thường : 25,8%/năm
  • Phí giao dịch ngoại tệ: 2,6%/năm
  • Phí đăng ký dịch vụ tiền mặt linh hoat: 400 nghìn đồng
  • Phí rút tiền mặt: 2%/số tiền giao dịch ( ở ngân hàng hàng còn ATM Shinhan thì miễn phí)
  • Phí chậm thanh toán: 4%/ số tiền trả chậm
  • Phí cấp lại thẻ: 220 nghìn
  • Phí tăng hạn mức tín dụng: 100 nghìn

Ngân hàng Vpbank

1/ Thẻ tín dụng VPBank Visa Platinum Travel Miles

Hạn mức thẻ: 1 tỷ đồng

Phí thường niên:

  • Thẻ chính : 499 nghìn
  • Thẻ phụ: 200 nghìn

Tính năng nổi bật :

  • Miễn lãi 45 ngày
  • Miễn phí thường niên năm đầu và năm tiếp theo nếu chi tiêu qua thẻ có hạn mức theo quy định
  • Ưu đãi trả góp lãi suất 0 -1% khi mua sắm tại đối tác của Vp bank
  • Mua sắm, ẩm thực, giải trí, du lịch ưu đãi tại các đối tác của Vp bank
  • Chấp nhận thẻ đến 150 quốc gia

Điều kiện mở thẻ :

  • Cá nhân người Việt Nam hoăc người nước ngoài từ 18 tuổi trở lên
  • Thu nhập mỗi tháng trên 15 triệu đồng

Biểu phí dịch vụ:

  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí phát hành lại thẻ bị mất: 200 nghìn
  • Phí thay đổi hạn thẻ : 100 nghìn
  • Phí trả chậm: 5%/ số tiền trả chậm
  • Phí giao dịch ngoại tệ: 3% số tiền giao dịch
  • Phí thay đổi hạn mức : 0VNĐ

2/ Thẻ tín dụng Number 1

Hạn mức thẻ : 30 triệu đồng

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: 150 nghìn
  • Thẻ phụ: 0đ

Tính năng nổi bật :

  • Miễn lãi tối đa 45 ngày
  • Chia sẻ ưu đãi cho thẻ phụ
  • Miễn phí thường niên năm đầu
  • Ưu đãi trả góp : 0 -2%
  • Mua sắm, du lịch, ăn uống… thanh toán nhận nhiều ưu đãi

Điều kiện mở thẻ:

  • Công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài ở Việt Nam từ 18 tuổi trở lên
  • Thu nhập tối thiểu 4,5 triệu/tháng trở lên

Biểu phí dịch vụ:

  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí phát hành lại thẻ bị mất: 200 nghìn
  • Phí thay đổi hạn thẻ : 100 nghìn
  • Phí trả chậm: 5%/ số tiền trả chậm
  • Phí giao dịch ngoại tệ: 3% số tiền giao dịch
  • Phí thay đổi hạn mức : 0VNĐ

3/ Thẻ tín dụng Platinum Loyalty

Hạn mức thẻ : 1 tỷ đồng

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: 699 nghìn
  • Thẻ phụ: 250 nghìn

Tính năng nổi bật :

  • Miễn lãi 45 ngày
  • Được chấp nhận thanh toán lên đến 150 quốc gia
  • Rút tiền mặt ATM Việt Nam và thế giới nhanh chóng
  • Ưu đãi trả góp lãi suất 0% ở các đối tác của VP bank
  • Giảm giá 30% các dịch vụ mua sắm, ăn uống, di lịch, giải trí ở các đối tác liên kết ngân hàng VP bank

Điều kiện mở thẻ :

  • Công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài ở Việt Nam từ 18 tuổi trở lên
  • Thu nhập tối thiểu : 15 triệu đồng/tháng

Biểu phí dịch vụ :

  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí phát hành lại thẻ bị mất: 200 nghìn
  • Phí thay đổi hạn thẻ : 100 nghìn
  • Phí trả chậm: 5%/ số tiền trả chậm
  • Phí giao dịch ngoại tệ: 3% số tiền giao dịch
  • Phí thay đổi hạn mức : 0VNĐ

2 Cách mở thẻ tín dụng đơn giản

Truyền thống tại quầy giao dịch

Trước khi đến ngân hàng mở thẻ mọi người phải đảm bảo mình đã xem qua các thông tin liên quan đến thẻ tín dụng của ngân hàng đó, đảm bảo bản thân muốn mỏ thẻ tín dụng hạn mức cao nhiêu, loại thẻ nào. Để có thể mở thẻ nhanh chóng mọi người chọn đến các chi nhánh ngân hàng gần nhất để thực hiện và lưu ý chi nhánh đó nằm trong khu vực mình sinh sống và làm việc thường xuyên.

Mở thẻ tại quầy giao dịch nên chuẩn bị các loại giấy tờ sau:

  • Bản sao CMND 2 mặt công chứng
  • CMND gốc
  • Sổ hộ khẩu hoặc giấy tạm trú photo công chững và bản gốc
  • Sao kê bảng lương 3 tháng gần nhất hoặc xác nhận bảng lương tại cơ quan làm việc nếu nhận tiền mặt và có một số ngân hàng yêu cầu về HĐLĐ
  • Nếu chọn mở thẻ có tài sản đảm bảo thì cần thêm giấy tờ về tài sản đó

Lưu ý đến vào ngày giờ làm việc của ngân hàng để thuận tiện trong việc tư vấn, trao đổi và làm thủ tục mở thẻ.

Đăng ký 100% online

Đa phần tất cả các ngân hàng hỗ trợ mở thẻ tín dụng cho khách hàng đều hỗ trợ kênh đăng lý online ngay trên website của mình. Để đăng ký thì mọi người chỉ cần vào mục ” Thẻ tín dụng” trên danh mục website của đơn vị ngân hàng mình muốn mở, chọn loại thẻ đó và thường dưới thẻ đó sẽ có mục ” Đăng ký mở thẻ”. Điền thông tin chính xác và trung thực theo yêu cầu của mỗi ngân hàng và nhấn chọn gửi thông tin đi.

Nhân viên ngân hàng sẽ kiểm tra điều kiện mở thẻ của mọi người, sau đó gọi điện thông báo kết quả, nếu đạt thì mọi người mang theo những giấy tờ cần thiết đến đến chi nhánh ngân hàng mở thẻ theo yêu cầu của nhân viên ngân hàng. Lưu ý khi đi mở thẻ nhớ mang theo tiền phí để không mất thời gian của một số người.

Link đăng ký online chúng tôi có để ở trên bài viết.

Một số giải đáp thắc mắc khác

Có nên rút tiền mặt thẻ tín dụng không ?
Thẻ tín dụng có thể rút tiền mặt tại các máy ATM ngân hàng trong nước và ngoài nước nhưng mọi người không nên rút tiền mặt thẻ tín dụng bởi khi dùng tiền mặt khó quản lý chi tiêu, chịu phí rút tiền mặt khá cao.

Mở thẻ tín dụng cần giấy tờ gì ?
Thủ tục làm thẻ tín dụng mỗi ngân hàng đều có sự khác biệt nhưng dưới đây là một số giấy tờ cần có:

  • Giấy tờ chứng minh cá nhân: CMND, sổ hộ khẩu/sổ tạm trú
  • Giấy tờ chứng minh công việc: Hợp đồng lao động, giấy bổ nhiệm chức vụ hoặc giấy xác nhận vị trí/chức vụ ở công ty
  • Giấy tờ chứng minh thu nhập: Sao kê bảng lương 3 tháng gần nhất

Có nên mở thẻ tín dụng ngân hàng không?
Thẻ tín dụng là hình thức chi trả trước và thanh toán sau và đây là hình thức sẽ chiếm trọn ưu thế sau này cho các dịch vụ thanh toán. Dùng thẻ tín dụng thanh toán có nhiều ưu đãi hơn, nhiều tiện lợi hơn nhưng lại tốn chi phí thẻ vậy nên nếu có nhu cầu mở thẻ thì mọi người nên cân nhắc nhu cầu và thu nhập của bản thân trước.

Hy vọng với thông tin Mở thẻ tín dụng cần những gì, ngân hàng nào dễ nhất mà chúng tôi đã hướng dẫn và giới thiệu trên đây mọi người có thể hiểu rõ hơn về thẻ tín dụng, cách làm, cách sử dụng, cách đăng ký từ đó lựa chọn ngân hàng loại thẻ phù hợp với nhu cầu và thu nhập của bản thân.

Post Comment