Tra mã Swift code ngân hàng Agribank để thực hiện các giao dịch, thanh toán, chuyển khoản, chuyển tiền quốc tế nhanh chóng và chính xác.
- Swiftcode Agribank là: VBAA VN VX
- Mã citad: 01204003
Mã SwiftCode ngân hàng Agribank
Mã Swift code viết tắt của thuật ngữ Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication và dịch ra là Hiệp hội Liên ngân hàng và tài chính toàn cầu. Hiện nay có đến 9000 ngân hàng và tổ chức tài chính của hơn 200 nước tham gia SWIFT.
Swift là mã ngân hàng quốc tế hay nói cụ thể là mã nhận diện ngân hàng trên phạm vị quốc tế. Các ngân hàng trên thế giới chuyển tiền hay nhận tiền đều dựa trên mã Swift code này để nhận diện của ngân hàng nào, nước nào để tránh chuyển tiền nhầm lẫn.
Cấu trúc của mã Swift code ngân hàng
- 4 ký tự đầu tiên : Mã ngân hàng
- 2 ký tự tiếp theo: Mã quốc gia
- 2 ký tự tiếp: Mã vị trí
- 2 ký tự cuối : Mã giao dịch
Ví dụ: Mã swift code VBAA VN VX
Trong đó:
- VBAA: Là mã nhận diện ngân hàng Agribank
- VN: Việt Nam
- VX: mã vị trí
Mã Swift code agribank dùng để làm gì?
- Nhận diện, định danh các ngân hàng khi giao dịch nước ngoài
- Giúp giao dịch quốc tế nhanh và chính xác hơn so với các hình thức chuyển – nhận tiền khác
Xem Tổng hợp đầy đủ: Mã Swift Các Ngân Hàng
Tra Mã CITAD chi nhánh Agribank
Mã CITAD AGRIBANK | CHI NHÁNH AGRIBANK |
01204002 | SO GIAO DICH (HA NOI) |
01204003 | CN HA NOI |
01204006 | CN BAC HA NOI |
01204009 | TRUNG TAM THANH TOAN (HA NOI) |
01204010 | CN LANG HA (HA NOI) |
01204011 | CN THANG LONG (HA NOI) |
01204017 | CN NAM HA NOI |
01204036 | CN HA TAY (HA NOI) |
04204001 | CN TINH CAO BANG |
08204001 | CN TINH TUYEN QUANG |
10204001 | CN TINH LAO CAI |
11204001 | CN TINH DIEN BIEN |
14204001 | CN TINH SON LA |
15204001 | CN TINH YEN BAI |
17204001 | CN TINH HOA BINH |
19204001 | CN TINH THAI NGUYEN |
20204001 | CN TINH LANG SON |
24204001 | CN TINH BAC GIANG |
26204001 | CN TINH VINH PHUC |
30204001 | CN TINH HAI DUONG |
33204001 | CN TINH HUNG YEN |
34204001 | CN TINH THAI BINH |
35204001 | CN TINH HA NAM |
36204001 | CN TINH NAM DINH |
37204001 | CN TINH NINH BINH |
40204001 | CN TINH NGHE AN |
42204001 | CN TINH HA TINH |
44204001 | CN TINH QUANG BINH |
46204001 | CN THUA THIEN HUE |
49204001 | CN TINH QUANG NAM |
56204001 | CN TINH KHANH HOA |
58204001 | CN TINH NINH THUAN |
60204001 | CN TINH BINH THUAN |
62204001 | CN TINH KON TUM |
64204001 | CN TINH GIA LAI |
70204001 | CN TINH BINH PHUOC |
72204001 | CN TINH TAY NINH |
74204001 | CN TINH BINH DUONG |
75204001 | CN TINH DONG NAI |
77204001 | CN BA RIA – VUNG TAU |
79204001 | CN TP HCM |
79204014 | CN DONG SAI GON (TP HCM) |
79204023 | CN SAI GON (TP HCM) |
82204001 | CN TINH TIEN GIANG |
84204001 | CN TINH TRA VINH |
89204001 | CN TINH AN GIANG |
95204001 | CN TINH BAC LIEU |
79204018 | CN 10 TP HCM |
52204001 | CN BINH DINH |
83204001 | CN TINH BEN TRE |
33204010 | CN HUYEN MY HAO (HUNG YEN) |
30204012 | CN SAO DO (HAI DUONG) |
27204003 | CN THI XA TU SON (BAC NINH) |
22204005 | CN TP MONG CAI (QUANG NINH) |
01204049 | CN THI XA SON TAY (HA NOI) |
31204020 | CN DUONG KINH (HAI PHONG) |
48204016 | CN CAM LE (DA NANG) |
48204010 | CN CHI LANG (DA NANG) |
48204009 | CN CHO CON (DA NANG) |
48204012 | CN CHO MOI (DA NANG) |
92204011 | CN CO DO (CAN THO) |
31204025 | CN DAI HOP (HAI PHONG) |
31204019 | CN DO SON (HAI PHONG) |
48204011 | CN DONG DA (DA NANG) |
31204015 | CN HAI AN (HAI PHONG) |
48204014 | CN KCN DA NANG |
48204013 | CN KCN HOA KHANH (DA NANG) |
31204024 | CN KY SON (HAI PHONG) |
31204018 | CN NAM AM (HAI PHONG) |
31204017 | CN NGU LAO (HAI PHONG) |
48204015 | CN ONG ICH KHIEM (DA NANG) |
48204017 | CN TAN CHINH (DA NANG) |
31204016 | CN TRAN PHU (HAI PHONG) |
31204021 | CN VAM LANG (HAI PHONG) |
92204005 | CN VINH THANH (CAN THO) |
64204002 | CN CHU PRONG (GIA LAI) |
64204009 | CN DUC CO (GIA LAI) |
93204001 | CN HAU GIANG |
01204051 | CN ME LINH (HA NOI) |
38204002 | CN SAM SON (THANH HOA) |
26204002 | CN PHUC YEN (VINH PHUC) |
80204001 | CN TINH LONG AN |
79204003 | CN 11 TP HCM |
79204009 | CN 3 TP HCM |
79204005 | CN 4 TP HCM |
79204008 | CN 6 TP HCM |
79204007 | CN 8 TP HCM |
79204012 | CN 9 TP HCM |
31204002 | CN AN DUONG (HAI PHONG) |
31204004 | CN AN HUNG (HAI PHONG) |
31204010 | CN AN LAO (HAI PHONG) |
79204042 | CN AN PHU (TP HCM) |
79204041 | CN AN SUONG (TP HCM) |
01204026 | CN BACH KHOA (HA NOI) |
79204051 | CN BEN THANH (TP HCM) |
79204022 | CN BINH CHANH (TP HCM) |
79204052 | CN BINH PHU (TP HCM) |
79204010 | CN BINH TAN (TP HCM) |
79204019 | CN BINH THANH (TP HCM) |
92204008 | CN BICH THUY (CAN THO) |
79204033 | CN BINH TRIEU (TP HCM) |
92204002 | CN CAI RANG (CAN THO) |
79204027 | CN CAN GIO (TP HCM) |
92204001 | CN CAN THO |
31204003 | CN CAT BA (HAI PHONG) |
31204008 | CN CAT HAI (HAI PHONG) |
01204016 | CN CAU GIAY (HA NOI) |
79204043 | CN 7 TP HCM |
79204016 | CN CHO LON (TP HCM) |
79204028 | CN CU CHI (TP HCM) |
49204002 | CN CUA DAI (QUANG NAM) |
79204029 | CN DAC LAC PGD HCM |
68204002 | CN DAU TAM TO BAO LOC (LAM DONG) |
01204015 | CN DONG ANH (HA NOI) |
01204034 | CN DONG DA (HA NOI) |
01204008 | CN DONG HA NOI |
79204021 | CN GIA DINH (TP HCM) |
01204014 | CN GIA LAM (HA NOI) |
01204032 | CN HA THANH (HA NOI) |
48204003 | CN HAI CHAU (DA NANG) |
79204050 | CN HIEP PHUOC (TP HCM) |
48204002 | CN HOA VANG (DA NANG) |
01204022 | CN HOAN KIEM (HA NOI) |
01204020 | CN HOANG MAI (HA NOI) |
01204023 | CN HOANG QUOC VIET (HA NOI) |
79204013 | CN HOC MON (TP HCM) |
31204007 | CN HONG BANG (HAI PHONG) |
01204018 | CN HONG HA (HA NOI) |
01204028 | CN HUNG VUONG (HA NOI) |
79204034 | CN HUNG VUONG (TP HCM) |
92204007 | CN HUYEN THOI LAI (CAN THO) |
74204002 | CN KCN SONG THAN (BINH DUONG) |
31204014 | CN KIEN AN (HAI PHONG) |
31204013 | CN KIEN THUY (HAI PHONG) |
31204006 | CN LE CHAN (HAI PHONG) |
48204008 | CN LIEN CHIEU (DA NANG) |
01204019 | CN LONG BIEN (HA NOI) |
79204015 | CN MAC THI BUOI (TP HCM) |
79204037 | CN MIEN DONG (TP HCM) |
01204024 | CN MY DINH (HA NOI) |
79204049 | CN MY THANH (TP HCM) |
79204039 | CN NAM HOA (TP HCM) |
79204026 | CN NAM SAI GON (TP HCM) |
31204005 | CN NGO QUYEN (HAI PHONG) |
48204006 | CN NGU HANH SON (DA NANG) |
79204011 | CN NHA BE (TP HCM) |
92204009 | CN NINH KIEU (CAN THO) |
79204036 | CN PHAN DINH PHUNG (TP HCM) |
92204006 | CN PHONG DIEN (CAN THO) |
79204006 | CN PHU NHUAN (TP HCM) |
79204038 | CN PHUOC KIEN (TP HCM) |
79204032 | CN QUAN 5 TP HCM |
79204035 | CN QUAN I (TP HCM) |
92204003 | CN QUAN O MON (CAN THO) |
01204012 | CN SOC SON (HA NOI) |
48204007 | CN SON TRA (DA NANG) |
01204033 | CN TAM TRINH (HA NOI) |
79204020 | CN TAN BINH (TP HCM) |
79204004 | CN TAN PHU (TP HCM) |
01204007 | CN TAY HA NOI |
01204031 | CN TAY DO (HA NOI) |
01204025 | CN TAY HO (HA NOI) |
79204002 | CN TAY SAI GON (TP HCM) |
79204040 | CN THANH DO (TP HCM) |
48204005 | CN THANH KHE (DA NANG) |
54204002 | CN TP TUY HOA (PHU YEN) |
01204004 | CN THANH TRI (HA NOI) |
01204035 | CN THANH XUAN (HA NOI) |
92204004 | CN THOT NOT (CAN THO) |
01204030 | CN THU DO (HA NOI) |
79204024 | CN THU DUC (TP HCM) |
31204009 | CN THUY NGUYEN (HAI PHONG) |
31204011 | CN TIEN LANG (HAI PHONG) |
06204001 | CN TINH BAC KAN |
27204001 | CN TINH BAC NINH |
96204001 | CN TINH CA MAU |
67204001 | CN TINH DAK NONG |
66204001 | CN TINH DAK LAK |
02204001 | CN TINH HA GIANG |
12204001 | CN LAI CHAU |
68204001 | CN TINH LAM DONG |
25204001 | CN TINH PHU THO |
54204001 | CN TINH PHU YEN |
51204001 | CN TINH QUANG NGAI |
22204001 | CN TINH QUANG NINH |
45204001 | CN TINH QUANG TRI |
94204001 | CN TINH SOC TRANG |
38204001 | CN TINH THANH HOA |
86204001 | CN TINH VINH LONG |
48204001 | CN TP DA NANG |
31204001 | CN TP HAI PHONG |
56204002 | CN TP NHA TRANG (KHANH HOA) |
52204002 | CN TP QUY NHON (BINH DINH) |
77204002 | CN TP VUNG TAU |
01204029 | CN TRANG AN (HA NOI) |
01204027 | CN TRUNG YEN (HA NOI) |
01204005 | CN TU LIEM (HA NOI) |
31204012 | CN VINH BAO (HAI PHONG) |
34204002 | CN TP THAI BINH |
75204002 | CN BIEN HOA (DONG NAI) |
87204001 | CN DONG THAP |
91204001 | CN KIEN GIANG |
36204002 | CN BAC NAM DINH |
79204046 | CN BAC SAI GON (TP HCM) |
45204008 | HUYEN GIO LINH (QUANG TRI) |
45204009 | HUYEN HUONG HOA (QUANG TRI) |
45204010 | HUYEN VINH LINH (QUANG TRI) |
45204003 | CN LAO BAO (QUANG TRI) |
79204047 | CN LY THUONG KIET (TP HCM) |
79204031 | CN PHU MY HUNG (TP HCM) |
79204045 | CN TAN TAO (TP HCM) |
66204007 | CN THI XA BUON HO |
79204048 | CN TRUONG SON (TP HCM) |
79204044 | CN XUYEN A (TP HCM) |
45204005 | HUYEN CAM LO (QUANG TRI) |
45204006 | HUYEN DA KRONG (QUANG TRI) |
27204009 | HUYEN GIA BINH (BAC NINH) |
45204004 | HUYEN HAI LANG (QUANG TRI) |
27204004 | HUYEN LUONG TAI (BAC NINH) |
27204005 | HUYEN QUE VO (BAC NINH) |
27204006 | HUYEN THUAN THANH (BAC NINH) |
27204010 | HUYEN TIEN DU (BAC NINH) |
27204008 | HUYEN YEN PHONG (BAC NINH) |
27204007 | KCN TIEN SON (BAC NINH) |
45204002 | TP DONG HA (QUANG TRI) |
77204009 | CN CON DAO (BA RIA-VUNG TAU) |
45204011 | CN HUYEN TRIEU PHONG (QUANG TRI) |
91204002 | CN PHU QUOC (KIEN GIANG) |
27204002 | CN TP BAC NINH |
04204013 | CN TP CAO BANG |
45204007 | THI XA QUANG TRI |
Xem chú thích: Mã citad là gì
Thông tin liên hệ Ngân hàng Agribank
- Tên Tiếng Anh: Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
- Mã Swift Code: VBAAVNVX
- Mã citad: 01204003
- Địa chỉ: Số 18 Trần Hữu Dực, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội
- Số điện thoại: 024 3868 7437
- Hotline: 1900 5588 18 (Tổng đài chăm sóc khách hàng 24/24)
- Website: agribank.com.vn
- Internet Banking: https://ibank.agribank.com.vn/ibank
- Email: [email protected]
- Giám đốc điều hành: Tiết Văn Thành (9 thg 6, 2014–)
- Thành lập: 26 tháng 3, 1988, Việt Nam
- Tổng tài sản: 762.869 tỷ đồng (2014)
- Số lượng nhân viên: trên 40.000
- Giờ làm việc: Thứ 2-6, thứ 7 và chủ nhật. Giờ mở cửa: 8hAM – Đóng cửa 16h30PM.
Hướng dẫn giao dịch qua hệ thống Swift code
Với mạng lưới hơn 900 ngân hàng khắp thế giới vậy nên việc chuyển tiền thông qua mạng lưới Swift sẽ thực hiện dễ dàng hơn các phương thức chuyển tiền khác hay qua các công ty thanh toán quốc tế, lợi thế của swift code là chuyển tiền nhanh và chính xác.
Chuyển tiền qua Swift code ở ngân hàng
Chuyển tiền bằng mã Swift code nhanh bằng cách mọi người đến các chi nhánh ngân hàng gần nhất thực hiện thủ tục.
Thủ tục chuyển tiền bằng mã Swift code:
- Mẫu đề nghị chuyển tiền của ngân hàng
- CMND/ thẻ CCCD hoặc hộ chiếu còn hiệu lực của người chuyển
- Giấy tờ chứng minh mục đích chuyển tiền
- Thông tin ngân hàng nhận: Mã Swift code ngân hàng nhận, tên người nhận, số tài khoản người nhận ….
Mọi người có thể chuyển tiền mặt hoặc chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng của mình đều được tuy nhiên sử dụng tài khoản ngân hàng sẽ tiện hơn.
Chuyển tiền qua hệ thống Swift Online
Hiện nay có một số ngân hàng đã thực hiện hỗ trợ chuyển tiền bằng mã swift code trên các kênh ngân hàng điện tử của mình nên mọi người có thể chọn cách này để chuyển tiền nhanh chóng.
Đối với các ngân hàng có hỗ trợ chuyển tiền sang nước ngoài qua hệ thống swift code thì mọi người có thể thực hiện trên Internet Banking hoặc Mobile Banking của ngân hàn đó.
Chuyển tiền qua hệ thống Swift code ra nước ngoài phải chứng minh mục đích chuyển tiền là hợp pháp.
Cách nhận tiền từ nước ngoài về Việt Nam qua Swift code
Để nhận tiền từ nước ngoài về thì trước hết mọi người cung cấp cho người chuyển thông tin cơ bản sau:
- Thông tin mã Swift code ngân hàng muốn nhận tại Việt Nam
- Nếu có số tài khoản ngân hàng thì cung cấp mã số TK + mã swift code ngân hàng đó
- Thông tin CMND/ thẻ CCCD hoặc hộ chiếu
- Số điện thoại
Sau đó nếu không có số tài khoản thì mang CMND đến chi nhánh ngân hàng nhận tiền còn có số tài khoản thì kiểm tra trên số dư tài khoản.
Tham khảo thêm: