- Các loại thẻ ATM thông dụng nhất tại BIDV ?
- Biểu phí giao dịch ATM BIDV là bao nhiêu?
- Cách làm thẻ ATM ngân hàng BIDV nhanh chóng, dễ dàng?
Tất cả những câu hỏi và các thông tin trên về các loại thẻ ATM của ngân hàng BIDV sẽ được Infofinance.vn giới thiệu và giải đáp trong bài viết này.
Thẻ ATM của BIDV là gì?
Giới thiệu thẻ ATM BIDV
Thẻ ATM BIDV là một loại thẻ theo chuẩn ISO 7810 được ngân hàng BIDV phát hành. Dùng cho khách hàng thực hiện các giao dịch được thực hiện trên các trạm ATM như kiểm tra tài khoản, thực hiện rút tiền, chuyển khoản, nhận tiền, thanh toán,…
Có nên dùng thẻ ATM BIDV
Tùy vào từng hoàn cảnh, cũng như nhu cầu khác nhau của khách hàng khi sử dụng dịch vụ thẻ ATM của BIDV. Cùng với những chia sẻ hữu ích của bài viết này thì bạn sẽ có thể đi đến kết luận có nên sử dụng thẻ ATM BIDV không nhé.
Xem tin liên quan: BIDV là ngân hàng gì
Các loại thẻ ATM BIDV
Cho tới thời điểm hiện tại , BIDV là một ngân hàng cung cấp dịch vụ thẻ chất lượng được đánh giá bởi nhiều khách hàng trên phạm vi toàn quốc.
Thẻ ghi nợ nội địa BIDV
Đầu tiên, thẻ ghi nợ nội địa BIDV là loại thẻ có thể giúp khách hàng GD và thanh toán dễ dàng tại hàng nghìn máy ATM và điểm chấp nhận thanh toán thẻBIDV trên khắp phạm vi. Thẻ ghi nợ nội dịa bao gồm các thẻ sau:
- Thẻ BIDV Smart
- Thẻ BIDV Harmony
- The BIDV eTrans
- Thẻ BIDV Moving
- Thẻ đồng thương hiệu BIDV Co.opmart

Đa phần, thẻ ghi nợ nội địa của BIDV đều có các tính năng tương đồng với nhau như:
- Thực hiện chức năng rút tiền và thanh toán các loại hàng hoá dịch vụ tại tất cả các điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có biểu tượng logo Napas và BIDV (trong nước và nước ngoài).
- Thẻ nó thể kết nối với dịch vụ BIDV Pay+. Từ đó có thể dễ dàng rút tiền bằng mã QR trên ATM BIDV trên điện thoại thông minh của mình hoặc sử dụng OTP
- Thanh toán trên thiết bị di động qua ứng dụng: Samsung Pay, BIDV Pay+
- Đối với loại thẻ ghi nợ nội địa, Tokennization là một chức năng được tích hợp để đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn về an toàn bảo mật, mã hóa số thẻ trong quá trình thanh toán để tối ưu sự bảo mật của người dùng
- Thanh toán online thông qua ứng dụng thanh toán trực tuyến được cung cấp bởi BIDV
- Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 trên ATM
- Sử dụng kênh thanh toán an toàn và bảo mật
- Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn thông qua tin nhắn khi có phát sinh GD
- Được hưởng lãi trên số dư tài khoản
Tuy nhiên, mỗi loại thẻ khác nhau sẽ có những tính năng riêng khác nhau như:
Thẻ BIDV Smart | Thẻ BIDV Harmony | Thẻ BIDV eTrans | Thẻ BIDV Moving | Thẻ đồngthương hiệu BIDV Co.opmart | |
1. Biểu phí GD | |||||
Số tiền rút tối đa/ngày tại ATM BIDV | 70.000.000 đồng | 70.000.000 đồng | 50.000.000 VNĐ | 50.000.000 VNĐ | 50.000.000 đồng |
Số lần rút tối đa/ngày tại ATM BIDV | 20 lần | 20 lần | 20 lần | 20 lần | 20 lần |
Số tiền chuyển khoản tối đa/ngày | 100.000.000 đồng | 100.000.000 đồng | 100.000.000 VNĐ | 100.000.000 VNĐ | 100.000.000 VNĐ |
2. Biểu phí dịch vụ ( đồng- Chưa bao gồm VAT) | |||||
Phí phát hành lần đầu (đồng/ chưa VAT) | 100.000 đồng | 100.000 đồng | 50.000 VNĐ | 30.000 đồng | Miễn phí phát hành |
Phí thường niên (đồng/ chưa VAT) | 60.000 đồng | 60.000 đồng | 30.000 VNĐ | 20.000 đồng | 50.000 đồng |
Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV | 1.000 đồng/GD | 1.000 đồng/GD | 1.000 đồng/GD | 1.000 đồng/GD | 1.000 đồng/GD |
Phí rút tiền mặt tại ATM các Ngân hàng kết nối | Trong nước 3.000 đồng/GD; Nước ngoài: 40.000 đồng/GD | Trong nước 3.000 đồng/GD;Nước ngoài: 40.000 đồng/GD | Trong nước 3.000 đồng/GD;Nước ngoài: 40.000 đồng/GD | Trong nước 3.000 đồng/GD;Nước ngoài: 40.000 đồng/GD | Trong nước 3.000 đồng/GD;
ước ngoài: 40.000 đồng/GD |
Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ATM BIDV | 0,05% số tiền GD; Tối thiểu 2.000 đồng, tối đa 15.000 đồng | 0,05% số tiền GD; Tối thiểu 2.000 đồng, tối đa 15.000 đồng | 0,05% số tiền GD; Tối thiểu 2.000 đồng, tối đa 15.000 đồng | 0,05% số tiền GD; Tối thiểu 2.000 đồng, tối đa 15.000 đồng | 0,05% số tiền GD; Tối thiểu 2.000 đồng, tối đa 15.000 đồng |
Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ngân hàng kết nối | 1.500 đồng/GD | 1.500 đồng/GD | 1.500 đồng/GD | 1.500 đồng/GD | 1.500 đồng/GD |
Phí vấn tin số dư tài khoản trên ATM BIDV (không in hoá đơn) | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí vấn tin số dư tài khoản tại ATM các Ngân hàng kết nối | Trong nước: 500 đồng/GD; Nước ngoài: 10.000 đồng/GD | Trong nước: 500 đồng/GD; Nước ngoài: 10.000 đồng/GD | Trong nước: 500 đồng/GD; Nước ngoài: 10.000 đồng/GD | Trong nước: 500 đồng/GD; Nước ngoài: 10.000 đồng/GD | Trong nước: 500 đồng/GD; Nước ngoài: 10.000 đồng/GD |
Phí in hóa đơn (các GD trên ATM BIDV) | 500 đồng/GD | 500 đồng/GD | 500 đồng/GD | 500 đồng/GD | 500 đồng/GD |
Phí rút tiền mặt qua POS BIDV | 1.000 đồng/GD | 1.000 đồng/GD | 1.000 đồng/GD | 1.000 đồng/GD | 1.000 đồng/GD |
Thẻ ghi nợ quốc tế BIDV
Thẻ ghi nợ quốc tế BIDV có chức năng tương tự với thẻ ghi nợ nội địa. Tuy nghiên, phạm vị thanh toán của thẻ ghi nợ quốc tế rộng hơn nhiều và có thể giúp cho khách hàng chi tiêu, thanh toán, mua sắp với phạm vi toàn cầu. Các thẻ ghi nợ phổ biến của BIDV là:
- Thẻ BIDV MasterCard Young Plus
- Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Debit
- Thẻ BIDV MasterCard Ready
- Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit
- Thẻ BIDV MasterCard Premiere
Các tính năng mà thẻ mang lại:
- Giao dịch tại hàng triệu điểm mạng lưới ATM/POS có biểu tượng MasterCard trên toàn cầu
- Thanh toán trực tuyến hàng hóa, dịch vụ tại các website có biểu tượng chấp nhận thanh toán bằng thẻ MasterCard trên toàn cầu
- Giao dịch bằng bất kỳ loại tiền tệ nào.
- Công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu
- Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn thông qua tin nhắn BSMS.
- Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 trên ATM của BIDV

BIDV MasterCard Young Plus | BIDVMasterCard Vietravel Debit | BIDV MasterCard Ready | BIDV Mastercard Platinum Debit | BIDV MasterCard Premier | |
Thông tin chính | |||||
Hạng thẻ | Hạng chuẩn | Hạng Chuẩn | Hạng Chuẩn | Hạng Bạch Kim | Hạng Bạch Kim |
Khách hàng phù hợp | Dành riêng cho giới trẻ mang phong cách tiêu dùng hiện đại | Khách hàng thường xuyên sử dụng các dịch vụ du lịch | Khách hàng phổ thông, ưa thích sự tiện lợi khi mua sắm | Khách hàng giàu có (VIP), yêu thích sử dụng các dịch vụ gia tăng | Khách hàng quan trọng của BIDV |
Hạn mức GD | Thanh toán: 200 triệu đồng/ngày; Rút tiền: 100 triệu đồng/ngày; Chuyển khoản: 200 triệu đồng/ngày. |
Thanh toán: 200 triệu đồng/ngày; Rút tiền: 100 triệu đồng/ngày; Chuyển khoản: 200 triệu đồng/ngày. |
Thanh toán: 500 triệu đồng/ngày; Rút tiền: 200 triệu đồng/ngày; Chuyển khoản: 500 triệu đồng/ngày. |
Thanh toán: 500 triệu đồng/ngày; Rút tiền: 200 triệu đồng/ngày; Chuyển khoản: 500 triệu đồng/ngày. |
Thanh toán: 500 triệu đồng/ngày; Rút tiền: 200 triệu đồng/ngày; Chuyển khoản: 500 triệu đồng/ngày. |
Phí dịch vụ chưa bao gồm VAT | |||||
Phí phát hành | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thường niên |
|
|
|
|
|
Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV | 1.000 đồng/GD | 1.000 đồng/GD | 1.000 đồng/GD | 1.000 đồng/GD | 1.000 đồng/GD |
Phí rút tiền tại NH trong nước | 10.000 đồng | 10.000 đồng | 10.000 đồng | 10.000 đồng | 10.000 đồng |
Phí rút tiền tại NH ngoài nước |
|
|
|
|
|
Phí chuyển khoản |
|
|
|
|
|
Thẻ tín dụng quốc tế BIDV
Loại thẻ cuối cùng mà BIDV cung cấp cho khách hàng. Với loại thẻ tín dụng quốc tế này, khách hàng sẽ được tận hưởng được các dịch vụ cao cấp, lối sống hiện đại với nhiều ưu đãi đi kèm. Các loại thẻ tín dụng quốc tế của BIDV như sau
- Thẻ BIDV Visa Premier
- Thẻ BIDV Visa Precious
- Thẻ BIDV Visa Platinum
- Thẻ BIDV Vietravel Platinum
- Thẻ BIDV MasterCard Platinum
- Thẻ BIDV Visa Smile
- Thẻ BIDV Visa Infinite
- Thẻ BIDV Visa Flexi
- Thẻ BIDV Vietravel Standard
Các tính năng của thẻ tin dụng quốc tế
- Thẻ tín dụng quốc tế của BIDV được chấp nhận sử dụng trong phạm vi toàn cầu. Với mạng lưới các cây ATM/ POS, website rộng khắp.
- Công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu
- Thời gian miễn lãi tối đa của thẻ tín dụng quốc tế BIDC là 45 ngày.
- Hệ thốn smart và sao kê điện tử hiện đạ giúp khách hàng có thể quản lý tài chính một các chủ động và link hoạt
- Banking và sao kê điện tử.

Thẻ hạng chuẩn
Thẻ BIDV Visa Flexi | Thẻ BIDV Vietravel Standard | |
Thông tin chính | ||
Ngày sao kê thẻ | Ngày 20 | Ngày 20 |
Ngày đến hạn sao kê | 15 ngày sau ngày sao kê |
15 ngày sau ngày sao kê
|
Tỷ lệ thanh toán tối thiểu
|
5% | 5% |
Hạn mức tín dụng | Từ 01 – 45 triệu đồng | Từ 01 – 45 triệu đồng |
Lãi suất(%/năm) | 18% | 18% |
Phí dịch vụ | ||
Phí thường niên Thẻ chính | 200.000 đồng | 300.000 đồng |
Phí thường niên thẻ phụ | 100.000 đồng | 150.000 đồng |
Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV | 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000VNĐ |
3% số tiền rút, tối thiểu 50.000VNĐ
|
Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác | 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000VNĐ |
3% số tiền rút, tối thiểu 50.000VNĐ
|
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 1 % số tiền GD | 1 % số tiền GD |
Phí xử lý GD tại ĐVCNT nước ngoài | 1.1% số tiền GD |
1.1% số tiền GD
|
Phí phạt chậm thanh toán | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 đồng |
4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 đồng
|
Thẻ hạng Vàng
Thẻ BIDV Visa Precious | Thẻ BIDV Visa Smile | |
Thông tin chính | ||
Ngày sao kê thẻ | Ngày 25 | Ngày 03 |
Ngày đến hạn sao kê | 15 ngày sau ngày sao kê | Ngày 08 |
Tỷ lệ thanh toán tối thiểu | 5% | 3% |
Hạn mức tín dụng | Từ 10 – 200 triệu đồng |
Từ 10 – 200 triệu đồng
|
Lãi suất(%/năm) | 10,5% đến 17,0%/năm | 12% |
Phí dịch vụ | ||
Phí thường niên Thẻ chính | 300.000 đồng |
100.000 – 200.000 đồng
|
Phí thường niên thẻ phụ | 150.000 đồng | 100.000 đồng |
Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV | 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000VNĐ |
0,1% số tiền rút, tối thiểu 5.000 đồng
|
Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác | 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000VNĐ |
Tại Việt Nam: 2% số tiền rút, tối thiểu 25.000 đồng; Tại nước ngoài: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 đồng
|
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 1 % số tiền GD | 1 % số tiền GD |
Phí xử lý GD tại ĐVCNT nước ngoài | 1.1% số tiền GD |
1.1% số tiền GD
|
Phí phạt chậm thanh toán | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 đồng |
4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 đồng
|
Thẻ bạch kim
Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback | Thẻ BIDV Visa Premier | Thẻ BIDV Visa Platinum | |
Thông tin chính | |||
Ngày sao kê thẻ | Ngày 20 | Ngày 20 | Ngày 20 |
Ngày đến hạn sao kê | 15 ngày sau ngày sao kê | 15 ngày sau ngày sao kê | 15 ngày sau ngày sao kê |
Tỷ lệ thanh toán tối thiểu | 5% | 5% | 5% |
Hạn mức tín dụng | Từ 80 triệu đồngtrở lên | Từ 80 triệu đồngtrở lên | Từ 80 triệu đồngtrở lên |
Lãi suất(%/năm) | Từ 9.99% | 9,99% đến 16,5%/năm | 9,99% đến 16,5%/năm |
Phí dịch vụ | |||
Phí thường niên Thẻ chính | 1.000.000 đồng | 1.000.000 đồng | 1.000.000 đồng |
Phí thường niên thẻ phụ | 600.000 đồng | 600.000 đồng | 600.000 đồng |
Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV | 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 đồng | 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 đồng | 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 đồng |
Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác | 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000VNĐ | 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 đồng | 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 đồng |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 1 % số tiền GD | 1 % số tiền GD | 1 % số tiền GD |
Phí xử lý GD tại ĐVCNT nước ngoài | 1.1% số tiền GD | 1.1% số tiền GD | 1.1% số tiền GD |
Phí phạt chậm thanh toán | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 đồng | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 đồng | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 đồng |
Thẻ BIDV Vietravel Platinum |
Thẻ BIDV MasterCard Platinum
|
|
Thông tin chính | ||
Ngày sao kê thẻ | Ngày 20 | Ngày 20 |
Ngày đến hạn sao kê | 15 ngày sau ngày sao kê |
15 ngày sau ngày sao kê
|
Tỷ lệ thanh toán tối thiểu | 5% | 5% |
Hạn mức tín dụng | Từ 50 triệu đồngtrở lên |
Từ 50 triệu đồngtrở lên
|
Lãi suất(%/năm) | 9,99% đến 16,5%/năm |
9,99% đến 16,5%/năm
|
Phí dịch vụ | ||
Phí thường niên Thẻ chính | 500.000 đồng | 1.000.000 đồng |
Phí thường niên thẻ phụ | 250.000 đồng | 600.000 đồng |
Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV | 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000VNĐ |
3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 đồng
|
Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác | 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 đồng |
3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 đồng
|
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 1 % số tiền GD | 1 % số tiền GD |
Phí xử lý GD tại ĐVCNT nước ngoài | 1.1% số tiền GD |
1.1% số tiền GD
|
Phí phạt chậm thanh toán | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 đồng |
4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 đồng
|
Hạng Infinite
Thẻ BIDV Visa Infinite | |
Thông tin chính | |
Ngày sao kê thẻ | Ngày 20 |
Ngày đến hạn sao kê | 15 ngày sau ngày sao kê |
Tỷ lệ thanh toán tối thiểu | 5% |
Hạn mức tín dụng | Từ 300 triệu đồngtrở lên |
Lãi suất(%/năm) | 9,99% đến 16,5%/năm |
Phí dịch vụ | |
Phí thường niên Thẻ chính | Từ 9.999.000 đồng |
Phí thường niên thẻ phụ | Từ 600.000 đồng |
Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV | 4% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ |
Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác | 4% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 1 % số tiền GD |
Phí xử lý GD tại ĐVCNT nước ngoài | 1.1% số tiền GD |
Phí phạt chậm thanh toán |
4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 đồng
|
Cách làm thẻ ATM ngân hàng BIDV
Hiện nay, có hai cách làm thẻ ATM dành cho khác hàng của BIDV đó là làm thẻ BIDV online, hoặc có thể đi đến ngân hàng BIDV để thực hiện mở thẻ.
Hướng dẫn làm thẻ ATM BIDV online
Để có thể sử dụng dịch vụ mở thẻ ATM BIDV Online, bạn có thể dùng các thiết bị truy cập internet để có thể thực hiện thao tác mở thẻ, cụ thể như sau:
- Truy cập vào website ngân hàng bidv.com.vn
- Chọn vào Menu chính trên trang web ” Dịch vụ thẻ“
- Tùy vào từng như cầu của khách hàng, chọn loại thẻ cần mở tài khoản : Thẻ ghi nợ quốc tế/ thẻ ghi nợ nội địa/ Thẻ tín dụng quốc tế
- Sau khi có mục tiêu thẻ cần mở, nhấn vào giao diện các sản phẩm thẻ chọn loại thẻ cần mở. Nhấn vào nút đăng kí ngay để thực hiện lựa chọn đăng kí.
- Lúc này, giao diện của màn hình đăng kí hiện ra. Chọn đăng kí mới rồi bạn thực hiện điền thông tin như mẫu đã yêu cầu.
- Cuối cùng, nhất nút đăng kí để hệ thống ngân hàng xác nhận hỗ trợ đăng kí
Thủ tục làm thẻ ATM ngân hàng BIDV quầy ngân hàng
Khách hàng khi làm thẻ ATM của BIDV tại quầy cần đi đến chi nhánh BIDV gần nhất.. Sau đó, tùy vào nhu cầu mở thẻ của mình. Liên hệ với nhân viên giao dịch tại quầy để ngân hàng có thể xác nhận mở thẻ cho bạn. Khi mở thẻ ATM tại ngân hàng, cần thực hiện các thủ tục đăng kí như sau:
- Có đầy đủ thẻ CMND/ thẻ căn cước.
- Điền mẫu đơn đăng ký mở tài khoản ngân hàng BIDV theo mẫu sẵn được nhân viên ngân hàng cung cấp.
- Nộp đầy đủ phí phát hành theo quy định của ngân hàng. CMND xác thực tài khoản và nhận giấy hẹn ngày lấy thẻ nữa là xong.
Làm thẻ atm bidv mất bao lâu
Thời gian mở thẻ BIDV thông thường nằm trong khoảng từ 1 – 2 tuần kể từ ngày đăng kí dịch vụ mở thẻ.
Ngoài ra, BIDV còn cung cấp dịch vụ hỗ trợ phát hành nhanh dành cho thẻ ghi nợ quốc tế. Thời gian nhận thẻ của gói dịch vụ này thông thường từ 3 đến 5 ngày để từ ngày mở thẻ.
Thời gian chờ mở thẻ bạn có thể nhận được số tài khoản của ngân hàng, cũng như đăng kí Internet Banking để hoàn toàn có thể sử dụng các giao dịch khác như, thông kê giao dịch, nhận, gửi tiền…
Biểu phí thẻ ATM ngân hàng BIDV
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phát hành lần đầu | |
Thẻ BIDV Etrans (KH trả lương) | 50.000đồng | |
Thẻ BIDV Moving | – Thẻ chính 30.000 đồng – Thẻ phụ 30.000 đồng |
|
Thẻ BIDV eTrans (KH vãng lai) | – Thẻ chính 50.000 đồng – Thẻ phụ 50.000 đồng |
|
Thẻ BIDV Harmony | – Thẻ chính 100.000 đồng – Thẻ phụ 100.000 đồng |
|
Thẻ Liên kết sinh viên | 30.000 đồng | |
Thẻ Liên kết khác | 50.000 đồng | |
Thẻ đồngthương hiệu BIDV – Co.op Mart | Miễn phí | |
Thẻ đồngthương hiệu BIDV-SATRA (Hiện tại chỉ triển khai tại CN Bến Nghé) | Miễn phí | |
Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD | – Thẻ chính 100.000 đồng – Thẻ phụ 100.000 đồng |
|
2 | Phí phát hành lại (do hỏng, mất) | |
Thẻ BIDV eTrans (KH trả lương) | 50.000đồng | |
Thẻ BIDV Moving | – Thẻ chính 30.000 đồng– Thẻ phụ 30.000 đồng | |
Thẻ BIDV eTrans (KH vãng lai) | – Thẻ chính 50.000 đồng– Thẻ phụ 50.000 đồng | |
Thẻ BIDV Harmony | – Thẻ chính 100.000 đồng– Thẻ phụ 100.000 đồng | |
Thẻ Liên kết sinh viên | 30.000 đồng | |
Thẻ Liên kết khác | 50.000 đồng | |
Thẻ đồngthương hiệu BIDV – Co.op Mart | 50.000 đồng | |
Thẻ đồngthương hiệu BIDV-SATRA (Hiện tại chỉ triển khai tại CN Bến Nghé) |
50.000 đồng | |
3 | Phí quản lý thẻ | |
Thẻ BIDV Moving (KH trả lương) | 30.000 đồng | |
Thẻ BIDV Moving (KH vãng lai) | 20.000 đồng | |
Thẻ BIDV ETrans (KH vãng lai) | 30.000 đồng | |
Thẻ BIDV ETrans (KH trả lương) | 30.000 đồng | |
Thẻ BIDV Harmony | 60.000 đồng | |
Thẻ Liên kết sinh viên | 30.000 đồng | |
Thẻ Liên kết khác | 30.000 đồng | |
Thẻ đồngthương hiệu BIDV – Co.op Mart | 50.000 đồng | |
Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD | 60.000 đồng | |
4 | Phí kích hoạt lại thẻ/lần | 10.000 đồng |
5 | Phí thay đổi tài khoản liên kết/lần | 10.000 đồng |
6 | Phí cấp lại PIN/lần | 10.000 đồng |
7 | Phí đóng thẻ | 30.000 đồng |
8 | GD tại ATM BIDV | |
Phí rút tiền mặt/GD | 1.000 đồng | |
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống BIDV | 0,05%/Số tiền GD | |
Phí vấn tin tài khoản | Miễn phí | |
Phí xem sao kê tài khoản rút gọn | Miễn phí | |
Phí in hóa đơn (các GD trên ATM)/GD | 500 đồng/GD |
Hướng dẫn sử dụng thẻ ATM BIDV
Hướng dẫn kích hoạt thẻ ATM BIDV
Khi đã thực hiện đăng kí thành công nhận thẻ ATM của ngân hàng BIDV. Điều khách hàng cần làm đó là kích hoạt thẻ ATM của mình bằng các máy ATM ở gần ngân hàng mở thẻ. Nếu như bạn không kích hoạt thẻ, thẻ của bạn sẽ trong trang thái bị khóa, và không thể thực hiện các chức năng như: rút tiền, chuyển tiền, tra cứu số dư,…
Thực hiện kích hoạt thẻ ATM BIDV bằng cách đổi mã PIN như sau:
- Thực hiện cho thẻ ATM bào máy
- Lựa chọn ngôn ngữ tiếng Việt hoặc English
- Mở phong bì mà ngân hàng đã cung cấp, trong đó có mã PIN đăng nhập máy ATM của bạn.
- Vào chức năng đổi mã PIN.
- Thiết lập mã PIN mới.
- Thoát và nhận lại thẻ.
Hướng dẫn rút tiền tại cây ATM BIDV
Hiện nay, các ngân hàng đa số đã liên kết với nhau. Bạn có thể rút tiền bằng thẻ ATM tại các máy ATM có biểu tượng BIDV hoặc bất cứ trạm ATM nào có biểu tượng của Napas. Các rút tiền thẻ ATM BIDV tại máy như sau:
- Chọn ATM BIDV hoặc các cây ATM có biểu tượng Napas
- Cho thẻ vào khe nhận
- Chọn ngôn ngữ và nhập mã PIN thẻ
- Chọn vào mục ”Rút tiền”
- Rút tiền tùy theo mệnh giá tiền đã có ở trong máy
- Chọn in biên lai hoặc không.
- Cuối cùng, thực hiện nhận thẻ và tiền ở khe nhận
Tham khảo thêm: thẻ BIDV rút được ngân hàng nào
Cách vấn tin tài khoản thẻ ATM BIDV
Có nhiều cách tra cứu số dư tài khoản cũng như tra cứu lịch sử giao dịch. Bạn có thể đăng kí thêm các dịch vụ hỗ trợ để có thể tận hưởng đầy đủ các tiện ích. Các dịch vụ thông thường như sau:
- BIDV internet Banking
- Mobile Banking BIDV
- SMS Banking
- Bank Plus BIDV
Để đăng kí các dịch vụ này, bạn nên ra quầy giao dịch, mang theo CMND để yêu cầu ngân hàng xác nhận mở dịch vụ. Ngoài ra, bạn cũng có thể không cần đăng kí mà có thể vấn tin bằng cách sử dụng máy ATM như sau
- Cho thẻ vào khe nhận thẻ BIDV
- Chọn ngôn ngữ thực hiện phù hợp và nhập mã PIN
- Chọn chức năng ” Vấn tin tài khoản/ số dư thẻ”
- Có thể lựa chọn in biên lai hoặc không
- Kiểm tra số dư trên biên lai hoặc trên màn hình
- Thoát và nhận lại thẻ
Cách chuyển tiền thẻ ATM BIDV tại máy ATM
Để thực hiện chuyển tiền qua thẻ ATM tại máy ATM của ngân hàng BIDV. Bạn thực hiện chuyển tiền bằng cách như sau:
- Chọn ATM BIDV hoặc các cây ATM có biểu tượng Napas
- Cho thẻ vào khe nhận thẻ
- Chọn ngôn ngữ thực hiện và nhập mã PIN thẻ ATM BIDV
- Sau đó chọn chuyển tiền, lưu ý chuyển tiền trong hoặc ngoài ngân hàng (Nếu ngoài ngân hàng, cần lựa chọn đúng ngân hàng cần chuyển)
- Nhập đúng số tài khoản của người nhận. Cần kiểm tra tên và các thông tin khác của người nhận đã chính xác hay chưa.
- Nhập số tiền chuyển
- Lựa chọn in biên lai hoặc không
- Cuối cùng, màn hình đã hiện kết quả giao dịch.
- Bạn nhận lại thẻ và nên liên hệ với người nhậc là đã xác nhận thanh toán.
Biểu phí dịch vụ thẻ ghi nợ quốc tế BIDV
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phí phát hành thẻ | |
Phí phát hành thẻ thông thường | Miễn phí | |
Phí phát hành nhanh | 200.000 đồng | |
Phí trả thẻ tại địa chỉ | 30.000 đồng | |
2 | Phí quản lý thẻ | |
Phí thường niên | – Thẻ chính: 80.000 đồng – Thẻ phụ: 50.000đồng Riêng thẻ BIDV Platinum Debit: – Thẻ chính: 300.000 đồng – Thẻ phụ: 100.000 đồng |
|
Phát hành lại thông thường | 50.000 đồng | |
Phí cấp lại PIN | 20.000 đồng | |
Phí thông báo thẻ mất cắp thất lạc khi khách hàng thông báo qua BIDV | Miễn phí | |
Phí thông báo thẻ mất cắp thất lạc khi khách hàng thông báo qua MasterCard | 200.000 đồng | |
Phí kích hoạt sử dụng lại thẻ | 10.000 đồng | |
Phí cấp sao kê chi tiết tài khoản theo yêu cầu chủ thẻ | 2.000 đồng/trang | |
Phí cấp bản sao chứng từ GD tại đại lý/ ĐVCNT của BIDV | 10.000 đồng/lần | |
Phí thay đổi hạn mức sử dụng | 30.000 đồng/lần | |
Phí tra soát khiếu nại | 80.000 đồng/GD | |
Phí chấm dứt sử dụng thẻ | 30.000 đồng/lần | |
3 | Phí GD | |
Phí rút tiền mặt tại ATM/POS | – ATM/POS BIDV 1.000 đồng/GD – ATM/POS trong nước 10.000 đồng/GD – ATM/POS nước ngoài 4% số tiền rút |
|
Phí chuyển khoản trên ATM | 0,05% số tiền chuyển | |
Phí vấn tin số dư trên ATM/POS | – ATM/POS BIDV Miễn phí – ATM/POS trong nước Miễn phí – ATM/POS nước ngoài Miễn phí |
|
Thẻ BIDV Moving (KH trả lương) | 30.000 đồng | |
Thẻ BIDV Moving (KH vãng lai) | 20.000 đồng | |
Thẻ BIDV ETrans (KH vãng lai) | 30.000 đồng | |
Thẻ BIDV ETrans (KH trả lương) | 30.000 đồng | |
Thẻ BIDV Harmony | 60.000 đồng | |
Thẻ Liên kết sinh viên | 30.000 đồng | |
Thẻ Liên kết khác | 30.000 đồng | |
Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Co.op Mart | 50.000 đồng | |
Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD | 60.000 đồng | |
4 | Phí kích hoạt lại thẻ/lần | 10.000 đồng |
5 | Phí thay đổi tài khoản liên kết/lần | 10.000 đồng |
6 | Phí cấp lại PIN/lần | 10.000 đồng |
7 | Phí đóng thẻ | 30.000 đồng |
8 | GD tại ATM BIDV | |
Phí rút tiền mặt/GD | 1.000 đồng | |
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống BIDV | 0,05%/Số tiền GD | |
Phí vấn tin tài khoản | Miễn phí | |
Phí xem sao kê tài khoản rút gọn | Miễn phí | |
Phí in hóa đơn (các GD trên ATM)/GD | 500 đồng/GD |
Hi vọng, thông qua những chia sẻ trên, bạn đã có thể nắm hết được tất cả những thông tin về thẻ ATM của BIDV. Những biểu phí được infofinance.vn chia sẻ trên đều được khảm khảo và cập nhật mới nhất từ trang web của BIDV. Hẹn gặp lại ở những bài viết tiếp theo.
Xem thêm:
- Biểu tưởng của ngân hàng BIDV
- Tổng hợp 10 Lỗi thẻ ngân hàng bị khóa và cách mở lấy lại