Vietcombank là ngân hàng có lượng khách hàng mở tài khoản lớn nhất hiện nay, song song với đó là dịch vụ thẻ được khách hàng đánh giá cao. Để giúp mọi người tìm hiểu rõ hơn về các loại thẻ ATM ngân hàng Vietcombank hiện nay đang có, đặc điểm và cách đăng ký mở thẻ, Infofinance.vn đã tổng hợp những thông tin hữu ích nhất dưới đây. Mọi người tham khảo để có thể chọn được loại thẻ phù hợp với mình nhất.
Tìm hiểu về ngân hàng Vietcombank
Trước khi tìm hiểu về loại thẻ mọi người nên có một ít kiến thức về ngân hàng Vietcombank, để có thêm độ tin tưởng đối với ngân hàng này.
Vietcombank là viết tắt của ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam, hiện là ngân hàng số 1 Việt Nam về quy mỗ, sự uy tín cũng như nhiều mảng khác. Hoạt động từ 1963 đến nay đã có mạng lưới chi nhánh trên toàn quốc Vietcombank, phát triển một hệ thống Autobank với hơn 2.536 máy ATM và trên 60.000 đơn vị chấp nhận Thẻ trên toàn quốc. Mạng lưới hơn 1.856 ngân hàng đại lý tại 176 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới…
Nhiều năm qua được nhiều giải thưởng trong nước và quốc tế:
- Top 500 Ngân hàng hàng đầu Thế giới theo kết quả bình chọn do Tạp chí The Banker công bố
- 100 nơi làm việc tốt nhất Việt Nam năm 2018
- 1 trong 300 tập đoàn ngân hàng tài chính lớn nhất thế giới và được quản trị theo các thông lệ quốc tế tốt nhất
- Ngân hàng tốt nhất Việt Nam năm 2019 (Tạp chí Finance Asia)
- Ngân hàng có sáng kiến Mobile Banking tốt nhất Việt Nam (Tạp chí The Asian Banker)
- ….
Phân biệt thẻ tín dụng với thẻ ATM Vietcombank
Hiện nay thẻ ATM của ngân hàng được chia ra nhiều loại khác nhau:
- Thẻ ghi nợ
- Thẻ tín dụng
Tuy nhiên về hình thức là giống nhau những mục đích và cách hoạt động của 2 thẻ này hoàn toàn khác nhau
Thẻ tín dụng
– Là một hình thức của thẻ ATM
– Hình thức phát hành: Phức tạp, phải chứng minh thu nhập kèm theo nhiều điều kiện khác nhau
– Không phải ai cũng có thể mở được thẻ tín dụng
– Thẻ không cần nộp tiền vào tài khoản vẫn sử dụng được
– Thẻ có hạn mức cố định do ngân hàng cấp
– Tính lãi suất cao khi rút tiền mặt, khi không thanh toán đúng hạn
– Dùng để thanh toán mua sắm là chủ yếu
Thẻ ATM
- Thẻ ATM là một hình thức thẻ rộng: gồm thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng
- Thẻ từ hoặc thẻ chíp
- Với thẻ ATM ghi nợ : Nộp tiền vào mới sử dụng được số tiền trong thẻ
- Hết hạn mức trong thẻ không thể giao dịch được
- Ai đủ từ 15 tuổi trở lên có thể mở được
- Giao dịch thuận tiện: Rút tiền, sử dụng không cần lãi thậm chí ngân hàng còn trả lãi cho tài khoản tiền gửi
Vậy nên khi sử dụng mọi người cần hiểu rõ hơn về 2 loại thẻ này, tránh nhầm lẫn. Với tài khoản tiền gửi thông thường mọi người mở thẻ ghi nợ nha không mở thẻ tín dụng.
Các loại thẻ ATM ngân hàng Vietcombank
Ở đây chỉ đề cập đến loại thẻ ghi nợ, loại thẻ mà mọi người hay mở nhất để làm tài khoản tiền gửi hoặc tài khoản thanh toán sử dụng hàng ngày phục vụ cho nhu cầu không sử dụng tiền mặt.
Thẻ Vietcombank ghi nợ nội địa
Thẻ sử dụng trong phạm vi trong nước, giao dịch trong các ngân hàng liên kết trong nước.
Thẻ Vietcombank Conect 24
Thông tin thẻ
✅ Hiệu lực : 6 năm
✅ Số lượng thẻ phụ: 3 thẻ
Chức năng thẻ:
- Tại ATM Vietcombank
- Tại ATM các ngân hàng khác
- Tại các điểm chấp nhận Pos
- Trên các kênh Internet và điện thoại
- Tài khoản được quản lý trên VCB Digibank Mobile và website
Thẻ Vietcombank đồng thương hiệu – AEON
Thông tin thẻ
✅ Hiệu lực thẻ: Vô thời hạn
✅ Thẻ phủ: Không có thẻ phụ
Chức năng của thẻ
– Tại ATM Vietcombank
– Tại ATM các ngân hàng có logo Napas
– Tại điểm chấp nhận thẻ Pos
– Trên kênh Internet và ứng dụng điện thoại
– Trên kênh VCB Digibank trên trình duyệt web/trên ứng dụng mobile
– Hưởng lãi suất không kỳ hạn
– Quản lý thẻ qua kênh VCB Digibank
Thẻ Vietcombank Co.opmart
Về cơ bản thẻ Thẻ Vietcombank Co.opmart có các chức năng giống với thẻ đồng thương hiệu AEON. Vậy nên tùy vào nhu cầu mọi người sử dụng dịch vụ của hệ thống siêu thị nào nhiều hơn mà thôi. Nếu ở miền Trung và miễn Nam nên chọn Co.opmart còn ở phía bắc thì chọn AEON.
Thẻ ATM Vietcombank ghi nợ quốc tế
Là loại thẻ bắt buộc nạp tiền vào trước, sử dụng theo hạn mức tiền nạp vào thẻ trên phạm vi toàn cầu theo quy định của thẻ.
Thẻ Vietcombank Visa Platinum Debit
Thông tin thẻ
✅ Hiệu lực thẻ: tối đa 05 năm
✅ Số lượng thẻ phụ: tối đa 03 thẻ
✅ Ngày sao kê: ngày 20 hàng tháng
Chức năng, ưu đãi thẻ
- Các chức năng của thẻ ghi nợ nội địa
- Tại ATM ở nước ngoài có logo của TCTQT Visa
- Thanh toán tại điểm chấp nhận thẻ Pos toàn cầu
- Bảo mật công nghệ thẻ chip EMV
- Ưu đãi hoàn tiền
- Ưu đãi bảo hiểm
- Ưu đãi dịch vụ Golf
- Ưu đãi dịch vụ cho chủ thẻ chính: Miễn phí phát hành, miễn phí cấp lại mã PIN, miễn phí cấp lại thẻ
- Ưu đãi ngân hàng bán lẻ
Tham khảo thêm: thẻ visa debit có trả góp được không
Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank
Thông tin thẻ
- Hiệu lực thẻ: 05 năm.
- Số lượng thẻ phụ: không có thẻ phụ.
Ưu đãi thẻ ghi nợ quốc tế liên kết
✅ Các chức năng, tiện ích cơ bản giống với thẻ ghi nợ quốc tế Visa Platinum Debit
✅ Ưu đãi điểm thưởng: Giá trị hoàn tiền cho chủ thẻ: 0,05% giá trị giao dịch chi tiêu
✅ Ưu đãi phát hành thẻ: Phát hành, phát hành lại, cấp mã PIN miễn phí
✅ Miễn phí duy trì trong 2 năm đầu tiên
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express®
Thông tin thẻ
- Hiệu lực thẻ: tối đa 05 năm.
- Số lượng thẻ phụ: tối đa 03 thẻ.
- Ngày sao kê: ngày 01 hàng tháng
Ưu đãi, chức năng thẻ
✅ Chức năng sử dụng trong nước như các loại thẻ khác: ATM nội địa và ATM Pos quốc tế linh hoạt
✅ Tại ATM ở nước ngoài có logo của TCTQT American Express
✅ Tại ATM của ngân hàng khác tại Việt Nam có logo American Express
✅ Chủ thẻ được hưởng ưu đãi hoàn tiền 0,3% cho các giao dịch thanh toán
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa
Thông tin thẻ
- Hiệu lực thẻ: tối đa 05 năm.
- Số lượng thẻ phụ: tối đa 03 thẻ.
- Ngày sao kê: ngày 20 hàng tháng
Ưu đãi, chức năng thẻ
✅ Tại ATM, Pos Vietcombank
✅ Tại ATM có logo Visa, tại Pos chấp nhận thẻ toàn cầu
✅ Sử dụng các dịch vụ: VCB Digibank/ dịch vụ ứng dụng di động khác
✅ Giao dịch nhận tiền qua thẻ nhanh chóng
Thẻ Vietcombank Mastercard
Thông tin thẻ
- Hiệu lực thẻ: tối đa 05 năm.
- Số lượng thẻ phụ: tối đa 03 thẻ.
- Ngày sao kê: ngày 10 hàng tháng [/junkie-tab] [/junkie-tabs]
Ưu đãi và chức năng thẻ:
- Tại ATM Vietcombank, Pos Vietcombank trên toàn quốc
- Tại ATM ngân hàng khác có biểu tượng Mastercard
- Điểm chấp nhận thẻ Pos trên toàn cầu
- Rút tiền ATM có logo mastercard trên toàn cầu
- Sử dụng VCB Digibank phiên bản website và Mobile linh hoạt
Thẻ Vietcombank Unionpay
Thông tin thẻ
- Hiệu lực thẻ: tối đa 05 năm.
- Số lượng thẻ phụ: tối đa 02 thẻ.
- Ngày sao kê: ngày 5 hàng tháng
Ưu đãi, chức nằng thẻ
✅ Tại ATM Vietcombank
✅ Tại ATM ngân hàng có biểu tượng UnionPay ở Việt Nam, nước ngoài
✅ Tại điểm chấp nhận thẻ Pos toàn cầu
✅ Sử dụng, đăng ký kênh VCB Digibank trên website và Mobile linh hoạt
Thẻ Vietcombank Takashimaya Visa
Thông tin thẻ
- Hiệu lực thẻ: tối đa 05 năm.
- Số lượng thẻ phụ: không có
- Ngày sao kê: ngày 20 hàng tháng
Chức năng và ưu đãi thẻ:
✅ Tại ATM Vietcombank
✅ Tại ATM ngân hàng nước ngoài, Việt Nam có biểu tượng logo Visa
✅ Tại điểm thanh toán chấp nhận thẻ Pos
✅ Đăng ký, sử dụng dịch vụ VCB Digibank linh hoạt với nhiều tính năng
✅ Ưu đãi thẻ: Miễn phí phát hành thẻ; ưu đãi điểm thưởng ( ưu đãi tích lũy điểm thưởng trên các giao dịch chi tiêu để quy đổi thành thẻ trả trước Vietcombank Takashimaya để sử dụng tại Trung tâm thương mại Saigon Centre)
Tấm thẻ quyền lực nhất Việt Combank hiện nay đang được quan tâm nhiều tại các sân bay, thẻ vip có tên: Vietcombank Priority
So sánh các loại thẻ ATM Vietcombank
Để có thể đưa ra sự lựa chọn phù hợp với mình mọi người người có thể dựa vào bảng so sánh dưới đây của chúng tối về các loại thẻ ATM của ngân hàng Vietcombank hiện nay
So sánh thẻ ATM Vietcombank – thẻ ghi nợ nội địa
So sánh | Thẻ Vietcombank Conect 24 | Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – AEON | Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank |
Hạn mức rút tiền ATM | – Tối đa: 100 triệu/ngày – Tối đa: 5 triệu/lần – ATM khác VCB: triệu/lần |
– Tối đa: 100 triệu/ngày – Tối đa: 5 triệu/lần – ATM khác VCB: triệu/lần |
-Tối đa: 100 triệu/ngày – Tối đa: 5 triệu/lần – ATM khác VCB: triệu/lần |
Chuyển tiền ATM | – Có – Hạn mức chuyển: 100 triệu/ ngày |
– Có – Hạn mức chuyển: 100 triệu/ngày |
– Có – Hạn mức chuyển: 100 triệu/ngày |
Dịch vụ VCB Digibank | – – Đăn ký và sử dụng trên website và Mobile | – Đăn ký và sử dụng trên website và Mobile | – Đăn ký và sử dụng trên website và Mobile |
Thanh toán tại Pos | Thanh toán tại Pos chấp nhận trong nước | Thanh toán tại Pos chấp nhận trong nước | Thanh toán tại Pos chấp nhận trong nước |
So sánh thẻ ATM Vietcombank – Thẻ ghi nợ quốc tế
Dịch vụ | Vietcombank Visa | Vietcombank Mastercard | Vietcombank Cashback Plus American Express | Vietcombank UnionPay |
Hạn mức rút tiền | – ATM trong nước: 100 triệu/ ngày – ATM nước ngoài: 30 triệu/ngày |
– ATM trong nước: 100 triệu/ ngày – ATM nước ngoài: 30 triệu/ngày |
– ATM trong nước: 100 triệu/ ngày – ATM nước ngoài: 30 triệu/ngày |
– ATM trong nước: 100 triệu/ ngày – ATM nước ngoài: 30 triệu/ngày |
Nhận tiền qua thẻ | Có | Có | Có | Có |
Bảo hiểm thẻ | Không | Không | Không | Không |
Hoàn tiền | Không | Không | Có | Không |
Chuyển khoản tại ATM | Có | Có | Có | Có |
Phạm vi sử dụng | ATM trong nước và quốc tế có logo Visa | ATM trong nước và quốc tế có logo Master Card | ATM trong nước và quốc tế có logo American Express | ATM trong nước và quốc tế có logo UnionPay |
Thanh toán Pos | Có | Có | Có | Có |
Dịch vụ VCB Digibank | Có | Có | Có | Có |
Đánh giá về dịch vụ thẻ Vietcombank
Với dịch vụ thẻ của ngân hàng Vietcombank thì có những ưu điểm và hạn chế sau
Ưu điểm thẻ ATM Vietcombank
- Thẻ với nhiều loại khác nhau ( tuy nhiên về chức năng thì gần như là giống nhau). Thẻ ghi nợ quốc tế có nhiều ưu đãi.
- Hệ thống chi nhánh Agribank nhiều, có mặt ở trên toàn quốc nên là lợi thế khi mở thẻ ATM
- Hệ thống ATM phủ rộng với số lượng lớn tạo điều kiện sử dụng các dịch vụ nhanh chóng, tiện lợi cho khách hàng sử dụng thẻ mọi lúc mọi nơi
- Dịch vụ tài khoản của thẻ hỗ trợ dịch vụ ngân hàng điện tử – VCB Digibank linh hoạt trên website và điện thoại di động. VCB Digibank đồng nhất tài khoản trên điện thoại, website hỗ trợ giao dịch online bất kỳ lúc nào ở đâu
- Thẻ liên kết với nhiều ngân hàng trong nước và quốc tế hỗ trợ giao dịch nhanh chóng, tiện lợi
- Thẻ với bảo mật với nhiều công nghệ hàng đầu, thẻ chip, mã PIN, các ứng dụng dịch vụ thẻ
- Ngân hàng Vietcombank có nhiều kênh hỗ trợ khách hàng thẻ khi gặp vấn đề
Hạn chế thẻ ATM Vietcombank
- Ngân hàng Vietcombank là ngân hàng lớn, ngân hàng tốt hàng đầu Việt Nam nhưng vẫn có rất nhiều khách hàng khó chịu với thái độ và cách làm việc của nhân viên Vietcombank ở một số chi nhánh.
- Thẻ ATM ngân hàng Vietcombank có trừ khá nhiều phí khiến nhiều người khó chịu
- Chi phí dịch vụ ngân hàng cũng không hề rẻ, cao hơn rất nhiều so với các ngân hàng trong hệ thống
- Hệ thống ATM thường tập trung ở 1 khu vực, nhưng có một số khu vực thì lại không có
- Thời gian nhận thẻ ở ngân hàng cũng khá chậm
Cách đăng ký mở thẻ ATM Vietcombank
Cách làm thẻ ATM Vietcombank online
Điều kiện mở thẻ ATM VCB online
- Chỉ áp dụng cho tài khoản ATM ghi nợ
- Khách hàng chưa từng có thẻ ghi nợ nào của Vietcombank hoặc không còn bất kỳ thẻ ghi nợ nào còn hiệu lực hoặc đã khóa hủy hết kể từ ngày 01/01/2018 trở về trước.
- Áp dụng cho 3 loại thẻ : Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Connect24, Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Connect24 Visa và thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum
Xem ngay: Cách làm thẻ ATM Vietcombank lấy ngay
Cách đăng ký thực hiện như sau:
- Bước 1: Truy cập vào website vietcombank.com.vn
- Sau đó chọn vào danh mục ” Thẻ” Chọn vào 3 loại thẻ được mở online đã nêu ở phần điều kiện
- Nhập chọn vào ” Đăng ký “
- Điền thông tin đăng ký theo mẫu sẵn trên website
- Sau đó bấm vào ” Hoàn thành và gửi”
Như vậy mọi người đã hoàn thành, bên nhân viên ngân hàng sẽ gọi điện và xác nhận thông tin, đặt hẹn đến chi nhánh VCB gần nhất để làm thủ tục.
Hướng dẫn làm thẻ Vietcombank tại quầy giao dịch
Trường hợp các thẻ còn lại mọi người muốn mở thẻ phải đến trực tiếp tại quầy giao dịch ngân hàng VCB gần nhất.
Điều kiện mở thẻ ATM Vietcombank:
- Công dân Việt Nam
- Công dân nước ngoài đang sống và làm việc tại Việt Nam từ 12 tháng trở lên
- Độ tuổi từ 15 trở lên
Thủ tục mở thẻ ATM Vietcombank:
- Giấy đề nghị mở tài khoản theo mẫu của ngân hàng Vietcombank
- CMND/ hộ chiếu gốc để đối chiếu bản photo công chứng
Lưu ý mở thẻ ngân hàng Vietcombank không mất phí, tuy nhiên mọi người vẫn phải chi 50.000đ để sau khi mở thẻ có tiền tối thiếu giữ tài khoản.
Biểu phí dịch vụ thẻ ngân hàng Vietcombank
Biểu phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa VCB
STT | Dịch vụ | Phí |
1 | Phí phát hành thẻ | |
a | Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/thẻ |
b | Thẻ Vietcombank – AEON | Miễn phí |
c | Thẻ Vietcombank – Coopmart | Miễn phí |
d | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
2 | Phát hành nhanh | 45.454 VNĐ/thẻ |
3 | Phát hành lại | |
a | Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
b | Thẻ Vietcombank – AEON | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
c | Thẻ Vietcombank – Coopmart | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
d | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
3 | Cấp lại mã PIN | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
4 | Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
a | Giao dịch dưới 2 triệu | 5.000 VNĐ/giao dịch |
b | GD từ 2 – dưới 10 triệu đồng | 7.000 VNĐ/giao dịch |
c | GD trên 10 triệu đồng | 0,02% giá trị giao dịch |
5 | Phí GD tại ATM VCB | – Rút tiền: 1000đ – Chuyển tiền: 3.000đ |
6 | Phí ATM ngoài hệ thống | – Rút tiền : 3000đ – In sao kê: 500đ – Chuyển tiền: 5000đ |
7 | Đòi bồi hoàn | 45.454 VNĐ/giao dịch |
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế VCB
STT | Dịch vụ | Phí |
1 | Phí phát hành | |
a | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
b | Thẻ Vietcombank Connect24 Visa | – Thẻ chính: 45.454 VNĐ/thẻ – Thẻ phụ: 45.454 VNĐ/thẻ |
c | Thẻ Vietcombank Mastercard | – Thẻ chính: 45.454 VNĐ/thẻ – Thẻ phụ: 45.454 VNĐ/thẻ |
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | Miễn phí | |
d | Thẻ Vietcombank UnionPay | – Thẻ chính: 45.454 VNĐ/thẻ – Thẻ phụ: 45.454 VNĐ/thẻ |
e | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | Miễn phí |
2 | Phí duy trì tài khoản thẻ | |
a | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay) |
4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
b | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
c | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | 27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng |
d | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
3 | Phí phát hành nhanh | 45.454 VNĐ/thẻ |
4 | Phát hành lại | Miễn phí |
5 | Phí cấp lại mã PIN | |
a | Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa |
Miễn phí |
b | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa) |
9.090 VNĐ/lần/thẻ |
6 | Giao dịch tại ATM VCB | – Rút tiền mặt: Miễn phí ( áp dụng thẻ Visa Platinum còn lại là 1.000đ) – Chuyển khoản : 3.000đ |
7 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | – Rút tiền trong lãnh thổ: 9.090 VNĐ/giao dịch – Rút tiền ngoài lãnh thổ: 3,64% số tiền giao dịch – Vấn tin: 9.090 VNĐ/giao dịch |
Một số thắc mắc khác về thẻ ATM Vietcombank
Thẻ ATM Vietcombank rút tiền được ngân hàng nào
Thẻ ATM Vietcombank có thể rút tiền được ở rất nhiều ngân hàng, tùy vào loại thẻ sẽ rút được các cây ATM có biểu tượng logo của Napas, Visa, Master Card, American Express, Union Pay… Ở trong nước thẻ ghi nợ Vietcombank rút được hầu hết các cây ATM của ngân hàng khác.
Bạn có biết: Cách rút tiền bằng điện thoại Vietcombank
Lãi suất thẻ ghi nợ Vietcombank
Với tài khoản ghi nợ thì lãi suất được tính theo tiền gửi không kỳ hạn, lãi suấy cố định 0,10%. Tuy nhiên, với lãi suất thẻ ghi nợ quốc tế thì sẽ cao hơn so với thẻ ghi nợ nội địa. Còn nếu mọi người mở tài khoản tiền gửi thông qua tài khoản ghi nợ thì được quy định riêng theo từng kỳ hạn.
Trên đây là tổng hợp các loại thẻ ATM ngân hàng Vietcombank hiện nay mà ngân hàng đang có và phát hành cho khách hàng, mọi người tìm hiểu kỹ để chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của bản thân. Lưu ý khi mở thẻ ATM nên tìm hiểu các dịch vụ, phí để sử dụng tiện hơn.
Một số bài viết hay, bạn tham khảo thêm: