Top chỉ số chứng khoán thế giới: S&P 500, Dow Jones, The Nasdaq Composite Index , Chỉ số NYSE Composite , Chỉ số FTSE 100, Chỉ số FTSE All-Share, FTSE AIM UK 50 Index, Chỉ số FTSE 100, Chỉ số FTSE All-Share, Chỉ số FTSE AIM UK 50 Index … Để tìm hiểu chi tiết hơn về từng chỉ số này giúp đưa ra được những nhận định chính xác nhất về thị trường chứng khoán quốc tế, đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả hơn mọi người chú ý những phân tích dưới đây của InfoFinance
Mục lục
Tổng hợp chỉ số chứng khoán chính của thế giới
Ký hiệu | Tên chỉ số |
GSPC | S&P 500 |
DJI | Dow Jones Industrial Average |
IXIC | Tổng hợp NASDAQ |
NYA | NYSE COMPOSITE (DJ) |
XAX | NYSE AMEX COMPOSITE INDEX |
BUK100P | Cboe Vương quốc Anh 100 |
RUT | Russell 2000 |
VIX | Vix |
FTSE | FTSE 100 |
GDAXI | CHỈ SỐ HIỆU SUẤT DAX |
FCHI | CAC 40 |
STOXX50E | ESTX 50 PR.EUR |
N100 | Chỉ số Euronext 100 |
BFX | BEL 20 |
IMOEX.ME | Chỉ số MOEX Nga |
N225 | Nikkei 225 |
HSI | HANG SENG INDEX |
000001.SS | Chỉ số tổng hợp SSE |
399001.SZ | Thành phần Thâm Quyến |
STI | Chỉ số STI |
AXJO | S & P / ASX 200 |
AORD | TẤT CẢ ĐƠN HÀNG |
BSESN | S&P BSE SENSEX |
JKSE | Chỉ số tổng hợp Jakarta |
KLSE | FTSE Bursa Malaysia KLCI |
NZ50 | S & P / NZX 50 INDEX GROSS |
KS11 | Chỉ số tổng hợp KOSPI |
TWII | TSEC chỉ số gia quyền |
GSPTSE | Chỉ số tổng hợp S & P / TSX |
BVSP | IBOVESPA |
MXX | IPC MEXICO |
IPSA | S & P / CLX IPSA |
MERV | THẦN KINH |
TA125.TA | TA-125 |
CASE30 | Chỉ số hoàn vốn giá EGX 30 |
JN0U.JO | Chỉ số TRI ròng 40 USD hàng đầu |
Top chỉ số chứng khoán lớn thế giới – Chứng khoán Mỹ
Có rất nhiều chỉ số chứng khoán khác nhau, là của các thị trường chứng khoán quốc tế nhưng không phải chỉ số chứng khoán nào cũng được chú ý nhiều. Và dưới đây là những chỉ số chứng khoán lớn mọi người cần theo dõi nếu muốn theo dõi hay đầu tư chứng khoán quốc tế.
Chỉ số S&P 500
Chỉ số S&P 500 là một chỉ số với 500 công ty hàng đầu sàn giao dịch chứng khoán ở Hoa Kỳ, đây là chỉ số chứng khoán quan trọng và có tính chất phản ảnh tổng thế nhất về thị trường chứng khoán Mỹ.
Đặc điểm:
+ Tập trung đánh giá và chọn lọc dựa trên tiêu chí về vốn hóa lớn nhất thị trường
+ Thước đo cho toàn bộ thị trường chứng khoán Mỹ
+ Tập trung của các mã của doanh nghiệp lớn nhất tại Mỹ
+ Mang tính thả nổi, không cố định bởi danh mục sẽ được thay đổi nếu có sự thay đổi về vốn hóa của các doanh nghiệp
Cách xác định chỉ số S&P 500
+ Đầu tiên, cộng tổng vốn hóa thị trường cho chỉ số bằng cách cộng vốn hóa thị trường của mọi công ty trong chỉ số lại với nhau.
+ Vốn hóa thị trường = giá cổ phiếu hiện tại X số cổ phiếu đang lưu hành của công ty
Danh mục cổ phiếu chỉ số S&P 500:
Một số cổ phiếu tiêu biểu như
1 | Apple Inc. | AAPL |
2 | Microsoft Corporation | MSFT |
3 | Amazon.com Inc. | AMZN |
4 | Alphabet Inc. Class A | GOOGL |
5 | Tesla Inc | TSLA |
6 | Meta Platforms Inc. Class A | FB |
7 | Alphabet Inc. Class C | GOOG |
8 | NVIDIA Corporation | NVDA |
9 | Berkshire Hathaway Inc. Class B | BRK.B |
10 | UnitedHealth Group Incorporated | UNH |
11 | Johnson & Johnson | JNJ |
12 | JPMorgan Chase & Co. | JPM |
13 | Procter & Gamble Company | PG |
14 | Home Depot Inc. | HD |
15 | Visa Inc. Class A | V |
16 | Bank of America Corp | BAC |
17 | Exxon Mobil Corporation | XOM |
18 | …vv |
Chỉ số Trung bình Công nghiệp Dow Jones (DJIA)
Chỉ số Chỉ số Trung bình Công nghiệp Dow Jones (DJIA) viết tắt là chỉ số Dow Jones hoặc là Dow 30 là chỉ số chứng khoán tổng hợp theo dõi 30 công ty blue-chip lớn, thuộc sở hữu công đang giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán New York (NYSE) và Nasdaq. Nó ra đời vào năm 1896.
Đặc điểm chỉ số:
+ Danh mục gồm 30 công ty lớn nhất sàn NYSE) và Nasdaq
+ Chỉ số tập trung vào đánh giá tiêu chí về giá cả, tính toán dựa trên giá của 30 cổ phiếu Blue Chip
Ý nghĩa: Phản ánh tổng thể thị trường chứng khoán của Mỹ, đồng thời nhận định cũng như cho góc nhìn tổng quan nhất về nền kinh tế Mỹ.
Cách tính chỉ số Dow30:
+ Giá DJIA = SUM (Giá cổ phiếu thành phần) / Dow Divisor
+ Trong đó Dow Divisor = tổng giá của một cổ phiếu cho tất cả các thành phần
Danh mục các cổ phiếu trong chỉ số Dow Jones
STT | Cổ phiếu |
1 | 3M |
2 | American Express |
3 | Amgen |
4 | Apple |
5 | Boeing |
6 | Caterpillar |
7 | Chevron |
8 | Cisco |
9 | Coca-Cola |
10 | Dow |
11 | Goldman Sachs |
12 | Home Depot |
13 | Honeywell |
14 | IBM |
15 | Intel |
16 | Johnson & Johnson |
17 | JPMorgan Chase |
18 | McDonald’s |
19 | Merck |
20 | Microsoft |
21 | Nike |
22 | Procter & Gamble |
23 | Salesforce |
24 | Travelers |
25 | UnitedHealth |
26 | Verizon |
27 | Visa |
28 | Walgreens Boots Alliance |
29 | Walmart |
30 | Walt Disney |
The Nasdaq Composite Index – Chỉ số tổng hợp Nasdaq
Chỉ số tổng hợp Nasdaq là chỉ số phản ánh, đánh giá dựa trên 3.000 cổ phiếu phổ thông được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Nasdaq.
Sàn Nasdaq là viết tắt của National Association of Securities Dealers Automated Quotation System là sàn giao dịch chứng khoán lớn thứ 2 của Mỹ, có thể xem đây như là Sở giao dịch chứng khoán chính thống của Mỹ.
Đặc điểm chỉ số Nasdaq Composite Index:
+ Đánh giá, tính toán dựa trên tiêu chí về vốn hóa thị trường của hơn 3000 cổ phiếu được niêm yết giao dịch trên sàn Nasdaq
+ Không chỉ đánh giá về cổ phiếu, mà còn đánh giá cả các danh mục như biên lai ký quỹ của Mỹ (ADR) và ủy thác đầu tư bất động sản (REIT).
+ Chỉ số này thay đổi liên tục, nó sẽ được tính toán liên tục dựa trên dữ liệu giao dịch từng phiên trên sàn chứng khoán
+ Danh mục tập trung vào các nhóm nghành nổi bật như công nghệ, tiêu dùng và tài chính
Ý nghĩa: Đánh giá tổng quát nhất về thị trường chứng khoán của sàn Nasdaq
Cách tính chỉ số Nasdaq Composite Index:
+ Giá trị = Tổng giá trị của tỷ trọng cổ phiếu của từng chứng khoán cấu thành, nhân với giá cuối cùng của mỗi chứng khoán
+ Sau đó lấy tổng gái trị đó chia cho số chia tương ứng tính toán
Chỉ số NYSE Composite (NYA)
Chỉ số NYSE Composite (NYA) hay còn gọi là chỉ số chứng tổng hợp sàn Nyse – ở giao dịch chứng khoán New York sàn chứng khoán lớn nhất của Mỹ hiện nay.
Chỉ số NYSE Composite là chỉ số đo lường hiệu suất của các cổ phiếu được niêm yết trên sàn Nyse hiện tại gồm Biên lai lưu ký của Mỹ do các công ty nước ngoài, Quỹ đầu tư bất động sản phát hành và cổ phiếu theo dõi… Được ra đời và hoạt động từ năm 1966.
Đặc điểm chỉ số NYA
+ Danh mục đánh giá tổng hợp các cổ phiếu của các doanh nghiệp niêm yết trên sàn Nyse gồm: phiếu nước ngoài, Biên lai lưu ký của Mỹ, ủy thác đầu tư bất động sản và cổ phiếu theo dõi, không có tính quỹ đóng, ETF và công cụ phái sinh
+ Giá trị thay đổi liên tục dựa trên dữ liệu thị trường
+ Đánh giá danh mục hơn 2.400 công ty gồm doanh nghiệp Mỹ lẫn doanh nghiệp nước ngoài
Ý nghĩa: Đây là chỉ số đánh giá cao về chất lượng, danh mục đa dạng và phản ánh tổng thể về thị trường chứng khoán lớn nhất của Mỹ.
Cách tính chỉ số NYA:
+ Tính dựa trên vốn hóa thị trường của sàn Nyse
+ Vốn hóa thị trường = Số lượng cổ phiếu đang lưu hành mà một công ty sở hữu x giá thị trường trên mỗi cổ phiếu.
Top chỉ số chứng khoán lớn nhất thế giới – Chứng khoán Anh
Đối với thị trường chứng khoán ở Châu Âu, cụ thể là chứng khoán Anh thì các chỉ số lớn bạn cần tham khảo đó là:
Chỉ số FTSE 100
Chỉ số FTSE 100 là chỉ số tổng hợp đánh giá danh mục 100 cổ phiếu của các doanh nghiệp niêm yết trên sở chứng khoán London. Đây là chỉ số đánh giá dựa trên tiêu chí vốn hóa lớn nhất sàn giao dịch chứng khoán London hiện tại.
Cụ thể là danh mục đánh gia dựa trên 100 công ty lớn nhất nước Anh về vốn hóa trên thị trường chứng khoán, bao gồm cả công ty nước ngoài. Đây là chỉ số lớn, đánh giá và phản ảnh về sức khỏe kinh tế của nền kinh tế nước Anh.
FTSE All-Share là chỉ số chứng khoán tổng hợp nhất, đánh gia tổng hợp các mã cổ phiếu hiện đang được giao dịch và niêm yết trên sàn chứng khoán London hiện tại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau. Đây là chỉ số cho thấy được toàn bộ những diễn biến, tình hình chung của thị trường kinh tế của Anh.
Chỉ số FTSE AIM UK 50 Index
Chỉ số FTSE AIM UK 50 Index là chỉ số đánh giá dựa trên 50 công ty vốn hóa lớn nhất của nước Anh, chỉ gồm các công ty của Anh không có công ty nước ngoài. Đánh giá tổng thể nhất về thị trường chứng khoán, đánh giá được tình trạng kinh tế của Anh hiện tại.
Danh mục của chỉ số FTSE AIM UK 50 Index gồm các công ty như:
+ Abcam (LSE:ABC)
+ Advanced Medical Solutions Group (LSE:AMS)
+ AFC Energy (LSE:AFC)
+ Alliance Pharma (LSE:APH)
+ ASOS (LSE:ASC)
+ Benchmark Holdings (LSE:BMK)
+ Big Technologies Ordinary Shares (LSE:BIG)
+ Blue Prism Group (LSE:PRSM)
+ Brooks Macdonald Group (LSE:BRK)
+ CareTech Holdings (LSE:CTH)
+ Central Asia Metals (LSE:CAML)
+ Ceres Power Holdings (LSE:CWR)
+ Clinigen Group (LSE:CLIN)
+ CVS Group (LSE:CVSG)
+ dotDigital Group (LSE:DOTD)
+ EMIS Group (LSE:EMIS)
…vv
Top chỉ số chứng khoán lớn nhất thế giới – Chứng khoán Trung Quốc
Đối với thị trường chứng khoán Trung Quốc thì mọi người có thể xem và đánh giá dựa trên những chỉ số sau đây để đánh giá
Chỉ số Hang Seng (HSI)
Chỉ số Hang Seng (HSI) là chỉ số đánh giá, phản ánh danh mục các công ty lớn nhất giao dịch trên Sàn giao dịch Hồng Kông, chiếm khoảng 65% tổng vốn hóa thị trường của nó, chỉ số này ra mắt và hoạt động vào năm 1969.
Không chỉ đánh giá chung về thị trường chứng khoán của Trung Quốc mà còn còn là chỉ số tài chính đánh giá chung về thị trường chứng khoán khu vực Châu Á, nơi tập hợp các doanh nghiệp lớn nhất của Trung Quốc trên sàn chứng khoán.
Chỉ số Shanghai Stock Exchange Composite Index (SSE)
Đây là chỉ số chứng khoán đại diện cho sở giao dịch chứng khoán Thượng Hải, nó đánh giá tổng hợp danh mục các cổ phiếu của doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Shanghai hiện tại. Đây là chỉ số cho góc nhìn tổng quát nhất về chứng khoán Trung Quốc, cụ thể nó biến động liên tục dựa trên các dữ liệu thị trường giao dịch mỗi ngày.
Chỉ số CSI 300
Chỉ số chứng khoán CSI 300 là chỉ số chứng khoán đại diện được tính toán tổng hợp dựa trên 300 cổ phiếu có vốn hóa lớn nhất thị trường chứng khoán ( Sàn chứng khoán Thượng Hải và Thâm Quyến). Đây là danh mục gồm các cổ phiếu lớn về vốn hóa của Trung Quốc Đại Lục, phản ánh chính xác về tình hình kinh tế hiện tại của Trung Quốc.
Trên đây là Top Chỉ Số Chứng Khoán Lớn Trên Thế Giới mọi người nên dành thời gian theo dõi nếu cho nhu cầu nghiên cứu hay đầu tư vào thị trường chứng khoán quốc tế. Nếu tham gia vào thị trường nào nên chú ý cân nhắc đến các chỉ số chứng khoán của nước đó, bởi mỗi thị trường sẽ có đánh giá riêng.
Tìm kiếm liên quan:
- Sàn chứng khoán Mỹ Nasdaq là gì? Tìm hiểu thông tin
- Giờ và thời gian giao dịch chứng khoán Mỹ quốc tế
- Các mã cổ phiếu Mỹ tiềm năng tốt trên sàn chứng khoán