- Standard Chartered là ngân hàng gì?
- Biểu phí ngân hàng Standard Chartered mới nhất?
- Lãi suất vay ngân hàng Standard Chartered hiện nay?
Biểu phí của các ngân hàng là một trong những mối quan tâm hàng đầu dành cho các khách hàng khi lựa chọn mở thẻ ATM, hôm nay hãy cùng infofinance.vn theo dõi bài viết dưới đây để cùng tìm hiểu thông tin về ngân hàng Standard Chartered đồng thời cập nhật biểu phí mới nhất của ngân hàng này nhé.
Giới thiệu về ngân hàng Standard Chartered
Standard Chartered là một tập đoàn đa quốc gia hoạt động trong lĩnh vực tài chính ngân hàng với hơn 150 năm hoạt động trên thị trường tài chính quốc tế, mục tiêu hoạt động của ngân hàng này là thúc đẩy sự phát triển bền vững của các hoạt động đầu tư, thương mại tại khu vực châu Á, Trung Đông và khu vực Châu Phi.
Riêng tại Việt Nam, ngân hàng Standard Chartered đã có một bề dày lịch sử nhất định, chi nhánh đầu tiên của ngân hàng Standard Chartered tại Việt Nam vào năm 1904, sau khi trải qua một giai đoạn lịch sử đứt đoạn cho đến năm 1990 thì ngân hàng Standard Chartered mới chính thức đi vào hoạt động rộng rãi tại nước ta.
Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered là một trong những ngân hàng 100% vốn nước ngoài hiếm hoi tại nước ta ở thời điểm đó và còn tồn tại cho đến ngày hôm nay, hiện nay ngân hàng Standard Chartered đã có 4 chi nhánh chia đều tại 2 khu vực trung tâm lớn của Việt Nam là Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, trong đó văn phòng đại diện của ngân hàng được đặt tại thủ đô Hà Nội.
Ngân hàng Standard Chartered hoạt động khá sôi nổi trong thị trường tài chính Việt Nam với các hoạt động như:
- Cho vay thế chấp
- Vay tín chấp
- Vay tiêu dùng
- Vay cầm cố
- Trao đổi ngoại hối
- Bảo hiểm tài chính
- Bảo hiểm tài sản
- Tài khoản gửi tiết kiệm
Tìm hiểu thêm: Standard Chartered Bank Là Ngân Hàng Gì?
Thông tin ngân hàng Standard Chartered
Tên công ty: Ngân Hàng TNHH MTV STANDARD CHARTERED (VIỆT NAM) – Thành phố Hồ Chí Minh
Tên giao dịch: Standard Chartered (Vietnam) – Ho Chi Minh City Branch
Địa chỉ: Tòa nhà trung tâm thương mại Sài Gòn, số 37 Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh
Đại diện pháp luật: ARORA AMIT / AMIT MALHOTRA
Mã số thuế: 0103617147-002
Giấy phép kinh doanh: 0103617147-002 – ngày cấp: 15/03/2010
Website: https://www.sc.com/vn/
Hotline tổng đài 24/7: (028) 39110000 – (024) 36960000
Trung tâm tư vấn 24/7: 19006999
Biểu phí chuyển tiền Standard Chartered
Biểu phí chuyển tiền trong nước | ||
Chuyển khoản liên ngân hàng | 30,000 VNĐ/ Giao dịch | |
Chuyển khoản trong hệ thống Standard Chartered | Miễn phí | |
Biểu phí chuyển tiền quốc tế | ||
Chuyển khoản đến ngân hàng khác
|
0,2% * số tiền giao dịch + phí telex + phí phát sinh từ ngân hàng quốc tế
|
Tối thiểu 200,000 VNĐ |
Tối đa |
||
Chuyển khoản đến ngân hàng Standard Chartered
|
0,2% * số tiền giao dịch + phí telex + phí phát sinh từ ngân hàng quốc tế
|
Tối thiểu 50,000 VNĐ |
Tối đa 4,200,000 VNĐ | ||
Nếu người chuyển chịu phí chuyển khoản | 35 USD/ 40 EUR/ 30 GBP/ 40 SGD |
Biểu phí dịch vụ thẻ Standard Chartered
Thẻ ghi nợ Platinum
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí thường niên |
1,100,000 VNĐ
(Năm đầu 2,100,000 VNĐ) |
Phí phát hành lại | 100,000 VNĐ |
Phí cấp lại mã PIN | 30,000 VNĐ |
Phí khôi phục giao dịch | 100,000 VNĐ |
Phí khiếu nại sai | 100,000 VNĐ |
Phí rút tiền mặt tại điểm chấp nhận thẻ trong nước | 25,000 + phí giao dịch |
Phí rút tiền mặt tại điểm chấp nhận thẻ trên thế giới | 75,000 + phí giao dịch |
Phí rút tiền mặt tại cây ATM ngân hàng ACB | Miễn phí |
Thẻ ghi nợ
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí giao thẻ tận nơi
|
Khu vực HCM/ HN: 30,000 VNĐ |
Ngoài khu vực HCM/ HN: 40,000 VNĐ | |
Phí thường niên | Miễn phí |
Phí phát hành lại | 100,000 VNĐ |
Phí cấp lại mã PIN | 30,000 VNĐ |
Phí khôi phục giao dịch | 100,000 VNĐ |
Phí khiếu nại sai | 100,000 VNĐ |
Phí rút tiền mặt tại điểm chấp nhận thẻ trong nước | 25,000 + phí giao dịch |
Phí rút tiền mặt tại điểm chấp nhận thẻ trên thế giới | 75,000 + phí giao dịch |
Phí rút tiền mặt tại cây ATM ngân hàng ACB | Miễn phí |
Thẻ ATM Standard Chartered
Phí phát hành | 100,000 VNĐ |
Phí giao thẻ tận nơi
|
Khu vực HCM/ HN: 30,000 VNĐ |
Ngoài khu vực HCM/ HN: 40,000 VNĐ | |
Phí thường niên | 60,000 VNĐ |
Phí phát hành lại | 100,000 VNĐ |
Phí cấp lại mã PIN | 30,000 VNĐ |
Phí khôi phục giao dịch | 100,000 VNĐ |
Phí khiếu nại sai | 100,000 VNĐ |
Phí giao dịch tại ATM nội địa | 3,300 VNĐ/ Giao dịch |
Phí kiểm tra thông tin thẻ tại ATM nội địa | 550 VNĐ |
Phí đổi mã PIN | 2,200 VNĐ |
Giao dịch tại ATM Standard Chartered | 3,04% * giao dịch |
Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử, SMS Banking
Dịch vụ Internet Banking | |
Tra cứu thông tin tài khoản | Miễn phí |
Cập nhật thông tin tài khoản | Miễn phí |
Chuyển khoản trong hệ thống Standard Chartered | Miễn phí |
Chuyển khoản liên ngân hàng tại Việt Nam | 10,000 VNĐ/ Giao dịch |
Chuyển khoản quốc tế | 0,077% * giá trị giao dịch |
Tải bản sao kê trực tuyến | Miễn phí |
Ủy nhiệm chi định kì | Miễn phí |
Dịch vụ SMS Banking | |
Tra cứu thông tin qua tín nhắn | Miễn phí |
Truy vấn số dư tài khoản | Miễn phí |
Truy vấn lịch sử giao dịch | Miễn phí |
Yêu cầu sao kê tài khoản | 20,000 VNĐ |
Thông báo biến động số dư | Miễn phí |
Lãi suất ngân hàng Standard Chartered
Lãi suất tiền gửi linh hoạt / Lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn
Kỳ hạn | VND | USD | EUR | GPB | SGD |
1 tuần | 0.10% | x | x | x | x |
2 tuần | 0.10% | x | x | x | x |
1 tháng | 0.14% | x | x | 0.00% | 0.07% |
2 tháng | 0.11% | x | x | x | x |
3 tháng | 0.16% | x | x | 0.01% | 0.05% |
6 tháng | 0.20% | x | x | 0.02% | 0.04% |
9 tháng | 0.25% | x | x | 0.02% | 0.06% |
12 tháng | 0.34% | x | x | 0.02% | 0.03% |
13 tháng | 0.34% | x | x | x | x |
18 tháng | 0.41% | x | x | x | x |
24 tháng | 0.47% | x | x | x | x |
30 tháng | 0.62% | x | x | x | x |
36 tháng | 0.77% | x | x | x | x |
Lãi suất tiền gửi tiện lợi
Kỳ hạn | VND | USD | EUR | GPB | SGD |
6 tháng | 0.20% | x | x | 0.02% | 0.13% |
9 tháng | 0.25% | x | x | 0.02% | 0.05% |
12 tháng | 0.34% | x | x | 0.02% | 0.10% |
18 tháng | 0.41% | x | x | x | x |
24 tháng | 0.47% | x | x | x | x |
30 tháng | 0.62% | x | x | x | x |
36 tháng | 0.77% | x | x | x | x |
Lãi suất vay ngân hàng Standard Chartered
Điều kiện vay ngân hàng Standard Chartered
Để vay vốn, vay thế chấp từ ngân hàng Standard Chartered bạn cần đáp ứng được tối thiểu các điều kiện sau đây:
- Là công dân Việt Nam
- Có độ tuổi từ 24 đến 60
- Có mức thu nhập ổn định nhận thông qua ngân hàng từ 8 triệu đồng.
- Có công việc ổn định, tối thiểu 3 tháng làm việc
- Có hợp đồng lao động tối thiểu 1 năm
- Khách hàng có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú tại Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bình Dương
Lãi suất vay tại ngân hàng Standard Chartered
Các gói vay | Lãi suất |
Vay mua nhà trả góp | 6,45%/ năm |
Vay mua nhà thế chấp | 6,45%/ năm |
Vay thế chấp | 6,45%/ năm |
Hy vọng thông qua bài viết biểu phí Standard chartered bank thì infofinance.vn có thể cung cấp các thông tin hữu ích về ngân hàng Standard Chartered đồng thời cung cấp biểu phí về thẻ, phí thường niên, chuyển tiền,… Chúc các bạn thành công.