Monday, 6 May 2024
Edu

Top 10 Mẫu Giới thiệu về bản thân bằng tiếng Nhật ngắn gọn hay nhất 2024

Top 10 mẫu giới thiệu về bản thân bằng tiếng Nhật giúp các bạn tự tin hơn giao tiếp với bạn bè hay đối tác người Nhật của mình, đồng thời cũng nâng cao kỹ năng ngoại ngữ Nhật của mình mỗi ngày. Sau đây, hãy cùng Infofinance khám phá những mẫu bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật hay dưới đây.

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật có thể bao gồm các bước sau:

Bước 1: Bắt đầu với một câu chào hỏi tự nhiên, chẳng hạn như “こんにちは” (Konnichiwa).

Bước 2: Giới thiệu tên của mình và nơi ở, chẳng hạn như “私は[tên của bạn]です。[quốc gia hoặc thành phố]から来ました。” (Watashi wa [tên của bạn] desu. [quốc gia hoặc thành phố] kara kimashita).

Bước 3: Giới thiệu về nghề nghiệp và trình độ học vấn, chẳng hạn như “私は[nghề nghiệp]で働いています。[trình độ học vấn]を修めました。” (Watashi wa [nghề nghiệp] de hataraiteimasu. [trình độ học vấn] o shumemashita).

Bước 4: Trình bày về sở thích và kỹ năng, chẳng hạn như “趣味は[sở thích]です。[kỹ năng]も得意です。” (Shumi wa [sở thích] desu. [kỹ năng] mo tokui desu).

Bước 5: Kết thúc bằng một câu chào tạm biệt và lời cảm ơn, chẳng hạn như “ご指導いただきありがとうございました。” (Go shidou itadaki arigatou gozaimashita).

10 mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật ngắn gọn

Nếu các bạn đang muốn học cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật nhưng không biết nên nói như thế nào thì các bạn có thể tham khảo những mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật ngắn gọn dưới đây:

Mẫu 1:

私の名前は〇〇です。私はソフトウェアエンジニアとして働いています。大学で情報技術を専攻し、卒業後は大手のIT企業でインターンシップを経験しました。今では自分自身のスキルを向上させ、高度な技術的な問題を解決することに取り組んでいます。

Mẫu 2:

私は〇〇と申します。私はマーケティングマネージャーとして働いています。大学でマーケティングを専攻し、卒業後は大手の販売企業でのインターンシップを経験しました。私は市場調査や商品開発、キャンペーンの計画・実施などのタスクに従事しており、常に最適なマーケティング戦略を開発することに取り組んでいます。

Mẫu 3:

私は〇〇と申します。私は翻訳者として働いています。大学で言語学と文学を専攻し、卒業後は国際関係を担うNGOでのインターンシップを経験しました。私は複数の言語を流暢に話すことができ、技術的な文書や専門的な書類の翻訳にも従事しており、常に高品質な翻訳を行うことを心がけています。

Mẫu 4:

私の名前は〇〇です。私は医師として働いています。大学で医学を専攻し、卒業後は数年間のインターンシップを経て、医療施設で正社員として勤務しています。私は患者の治療や診断、医学的なアドバイスなどを提供することに従事しており、常に最新の医学知識と技術を用いて最善の結果を出すことに努めています。

Mẫu 5:

私は〇〇と申します。私は教師として働いています。大学で教育学を専攻し、卒業後は学校での教師としてのキャリアをスタートしました。私は生徒のレベルやニーズに応じたカリキュラムの開発や授業の計画・実施などに従事しており、生徒たちがより多くのことを学び、成長することを促進することを目的としています。

Mẫu 6:

私は〇〇と申します。私は経営者として働いています。大学でビジネス経営を専攻し、卒業後は起業しました。私は企業の経営方針や戦略の策定、人材育成、財務管理などを担当しており、常に企業の成長と発展に向けて努力しています。

Mẫu 7:

私の名前は〇〇です。私はエンジニアとして働いています。大学で電気工学を専攻し、卒業後は大手のテクノロジー企業でエンジニアとして働き始めました。私はプログラミングやシステム開発、テストなどの仕事に従事しており、常に高品質なソフトウェアを開発することに努めています。

Mẫu 8:

私は〇〇と申します。私はデザイナーとして働いています。大学でグラフィックデザインを専攻し、卒業後は広告代理店でデザインのキャリアをスタートしました。私はブランディング、ロゴデザイン、Webサイトのデザインなどに従事しており、ユーザーの目的やニーズに応じたクリエイティブな解決策を提供することに努めています。

Mẫu 9:

私は〇〇と申します。私はジャーナリストとして働いています。大学で新聞学を専攻し、卒業後はメディア企業でジャーナリストとしてのキャリアをスタートしました。私は国内外の記事の収集、整理、報道などに従事しており、常に正確で公正な情報を提供することに努めています。

Mẫu 10:

私の名前は〇〇です。私は経営コンサルタントとして働いています。大学で経済学を専攻し、卒業後は大手のコンサルティングファームでキャリアをスタートしました。私は企業の戦略の策定や実行支援、業績改善提案などに従事しており、常に効率的かつ有効な解決策を提供することに努めています。また、私はコミュニケーション能力にも優れており、クライアントとの調整や協力を円滑かつ効率的に行うことができます。

Bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật

Giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật cơ bản

Dưới đây, Infofinance.vn sẽ chia sẻ với các bạn những bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật cơ bản mà bạn có thể tham khảo:

1.「こんにちは、私はペトラです。今、[国名]から来ました。私は[大学名]で学んで、[専攻]を専攻しました。私の趣味は[スポーツ名または音楽名]です。よろしくお願いします。」

(Konnichiwa, watashi wa Petra desu. Ima, [quốc gia] kara kimashita. Watashi wa [tên đại học] de manande, [chuyên ngành] o senkou shimashita. Watashi no shumi wa [tên thể thao hoặc nhạc] desu. Yoroshiku onegaishimasu.)

Nghĩa: Chào, tôi là Petra. Tôi đến từ [quốc gia]. Tôi đã học tại [tên đại học] và chuyên ngành [chuyên ngành]. Sở thích của tôi là [tên thể thao hoặc nhạc]. Rất vui được gặp bạn.

2.「こんにちは、私の名前は[名前]です。私は[出身地]出身で、[年齢]歳です。今、[勤務先名]で働いています。私の趣味は[スポーツ名または料理名]です。よろしくお願いします。」

(Konnichiwa, watashi no namae wa [tên] desu. Watashi wa [nơi sinh] shusshin de, [tuổi] sai desu. Ima, [tên công ty] de hataraite imasu. Watashi no shumi wa [tên thể thao hoặc ăn uống] desu. Yoroshiku onegaishimasu.)

Nghĩa: Chào, tên tôi là [tên]. Tôi sinh tại [nơi sinh] và hiện tại [tuổi] tuổi. Tôi đang làm việc tại [tên công ty]. Sở thích của tôi là [tên thể thao hoặc ăn uống]. Rất vui được gặp bạn.

Giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật trình độ n3

Mốt số bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật trình độ N3 dưới đây để các bạn có thể tham khảo:

  1. 私の名前は〇〇です。私は学生です。私は大学で日本語を学んでいます。私は日本文化に興味があり、将来は日本で働きたいと思っています。また、私は読書が好きで、特に歴史書や旅行書が好きです。
  2. 私の名前は〇〇です。私はフリーターです。私はコンピューター技術に関心があり、ウェブサイト制作やグラフィックデザインなどを趣味としています。私は日本語を話すこともでき、将来は日本でフリーランスのWebデザイナーとして働きたいと思っています。
    1. 私の名前は〇〇です。私は会社員です。私はマーケティング業務に従事しています。私は新しいプロモーション提案やマーケティング戦略の策定などを行っています。また、私は日本語を話すこともでき、日本のビジネスマンとコミュニケーションを取ることもできます。

Giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật n5

  1. 私の名前は〇〇です。学生です。大学で日本語を勉強しています。日本文化に興味があります。将来は日本で働きたいと思います。また、読書が好きです。特に歴史書や旅行書が好きです。
  2. 私の名前は〇〇です。フリーターです。コンピューター技術に関心があります。ウェブサイト制作やグラフィックデザインを趣味としています。日本語を話すこともできます。将来は日本でフリーランスのWebデザイナーとして働きたいと思います。
  3. 私の名前は〇〇です。会社員です。マーケティング業務に従事しています。新しいプロモーション提案やマーケティング戦略の策定などをしています。日本語を話すこともできます。日本のビジネスマンとコミュニケーションができます。

Giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật xklđ

「こんにちは、初めまして。私の名前は[名前]です。[出身地]から来ました。今、[勤務先名]で働いています。趣味は[スポーツ名または料理名]です。よろしくお願いします。」

(Konnichiwa, hajimemashite. Watashi no namae wa [tên] desu. [nơi sinh] kara kimashita. Ima, [tên công ty] de hataraite imasu. Shumi wa [tên thể thao hoặc ăn uống] desu. Yoroshiku onegaishimasu.)

Nghĩa: Chào, rất vui được gặp bạn. Tên tôi là [tên]. Tôi đến từ [nơi sinh]. Hiện tại tôi đang làm việc tại [tên công ty]. Sở thích của tôi là [tên thể thao hoặc ăn uống]. Rất vui được gặp bạn.

Giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật cho học sinh

 

1. 私の名前は〇〇です。高校生です。スポーツが好きです。特にサッカーとバスケットボールが大好きです。学校では数学と国語が得意です。将来は大学でスポーツマネージャーになりたいと思っています。また、日本語も勉強しています。日本に留学したいと思っています。

2. 私の名前は〇〇です。高校生です。音楽が大好きです。ピアノとギターを弾くことができます。学校では美術と音楽が得意です。将来は音楽家になりたいと思っています。また、日本語も勉強しています。日本の音楽シーンに興味があります。

3. 私の名前は〇〇です。高校生です。読書が大好きです。小説や歴史書が特に好きです。学校では歴史と社会科学が得意です。将来は歴史学者になりたいと思っています。また、日本語も勉強しています。日本の歴史に興味があります。

Giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật đi du học

「こんにちは、初めまして。私の名前は[名前]です。[出身地]から来ました。今、[大学名]で留学しています。専攻は[専攻名]です。趣味は[スポーツ名または料理名]です。留学中に[目的]を達成することが目標です。よろしくお願いします。」

(Konnichiwa, hajimemashite. Watashi no namae wa [tên] desu. [nơi sinh] kara kimashita. Ima, [tên đại học] de ryuugaku shite imasu. Senkō wa [tên ngành] desu. Shumi wa [tên thể thao hoặc ăn uống] desu. Ryuugaku chū ni [mục đích] o tassei suru koto ga mokuhyō desu. Yoroshiku onegaishimasu.)

Nghĩa: Chào, rất vui được gặp bạn. Tên tôi là [tên]. Tôi đến từ [nơi sinh]. Hiện tại tôi đang đi du học tại [tên đại học]. Chuyên ngành của tôi là [tên ngành]. Sở thích của tôi là [tên thể thao hoặc ăn uống]. Mục tiêu của tôi trong quá trình du học là đạt được [mục đích]. Rất vui được gặp bạn.

Giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật khi phỏng vấn

1. 私の名前は〇〇です。現在、〇〇の会社で働いています。仕事では〇〇のスキルを活用しています。私はチームワークが得意で、コミュニケーション能力も高いと思います。将来的には、より高いレベルでのキャリアアップを目指しています。このポジションに興味があるのは、私のスキルが活用されること、さらなるキャリアアップのチャンスがあることからです。

2. はじめまして、私の名前は[名前]です。私は[出身地]から来ました。現在、[職業]をしています。私は[スキル・趣味]に興味があります。この先、どのようにお手伝いできるかお聞きしたいと思います。

3. こんにちは、私は[名前]と申します。[学校・会社名]で[学科・役職名]を専攻しています。私は[実績・スキル]があり、[今後のキャリアアップのビジョン]も持っています。このポジションで、どのように貢献することができるかお聞きしたいと思います。

Giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật đơn giản

1.「こんにちは、私の名前は[名前]です。[出身地]から来ました。今は[職業]をしています。」

(Konnichiwa, watashi no namae wa [tên] desu. [nơi sinh] kara kimashita. Ima wa [nghề nghiệp] o shite imasu.)

Nghĩa: Chào, tên tôi là [tên]. Tôi đến từ [nơi sinh]. Hiện tại tôi làm [nghề nghiệp].

2.「初めまして、私は[名前]と申します。[趣味]が好きです。」

(Hajimemashite, watashi wa [tên] to mōshimasu. [sở thích] ga suki desu.)

Nghĩa: Chào mừng đến với tôi, tôi tên [tên]. Tôi thích [sở thích].

3.「こんにちは、私は[名前]です。[大学名]で[専攻名]を学んでいます。」

(Konnichiwa, watashi wa [tên] desu. [tên đại học] de [tên ngành] o manande imasu.)

Nghĩa: Chào, tôi tên [tên]. Tôi đang học [tên ngành] tại [tên đại học].

Giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật lịch sự

  1. 私の名前は〇〇です。現在、〇〇の会社で働いています。仕事内容は〇〇です。私は仕事に熱心であり、常に新しいことを学ぶことが大好きです。私はチームメンバーとのコミュニケーション能力も高いと思います。
  2. 私は〇〇出身で、〇〇大学で学んでいました。専攻は〇〇です。学生時代は、学術的な成果だけでなく、サークル活動やボランティア活動にも積極的に参加しました。私は人とのコミュニケーション能力も高いと思います。
  3. 私は家族とともに育った〇〇出身です。家族と過ごす時間が大好きで、家族愛が強いと思います。私はまた、スポーツが好きで、〇〇と〇〇のスポーツを楽しんでいます。健康なライフスタイルを心がけています。また、読書も趣味です。特に歴史書や小説が好きです。

Những câu giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật

Dưới đây là một số câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật:

1.「こんにちは、私は[名前]と申します。」 (Konnichiwa, watashi wa [tên] to mōshimasu) Nghĩa: Chào, tôi tên là [tên].

2.「私は[出身地]出身です。」 (Watashi wa [nơi sinh] shusshin desu) Nghĩa: Tôi sinh tại [nơi sinh].

3.「私は[職業]をしています。」 (Watashi wa [nghề nghiệp] o shite imasu) Nghĩa: Tôi làm [nghề nghiệp].

4.「私の趣味は[趣味名]です。」 (Watashi no shumi wa [sở thích] desu) Nghĩa: Sở thích của tôi là [sở thích].

5.「私は[大学名]で[専攻名]を学んでいます。」 (Watashi wa [tên đại học] de [tên ngành] o manande imasu) Nghĩa: Tôi đang học [tên ngành] tại [tên đại học].

6.「趣味の他にも[スキル名]が得意です。」 (Shumi no hoka ni mo [kỹ năng] ga tokui desu) Nghĩa: Ngoài sở thích, tôi còn giỏi trong [kỹ năng].

7.「今後もよろしくお願いします。」 (Kongo mo yoroshiku onegaishimasu) Nghĩa: Trong tương lai, xin hãy chào hỏi tôi.

Đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật

Dưới đây là một số đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật mà các bạn có thể tham khảo:

+ Đoạn văn 1: 「こんにちは、私はHoàngと申します。私は25歳で、ハノイ市出身です。私は大学で経済学を専攻しました。卒業後は、貿易会社で働いています。私はコミュニケーション能力が高く、チームワークが得意です。また、新しいことに挑戦することが大好きです。」

+ Đoạn văn 2: 「こんにちは、私の名前はNgọcと申します。私は27歳で、ハノイ市出身です。私は大学で情報工学を学びました。卒業後は、IT会社で働いています。私はプログラミングスキルが高く、データ分析能力もあります。また、積極的で、チャレンジ精神旺盛です。」

+ Đoạn văn 3: 「こんにちは、私の名前はLanと申します。私は29歳で、ハノイ市出身です。私は大学で言語学を学びました。卒業後は、翻訳会社で働いています。私は多言語を話すことができます。また、誠実で信頼性が高いです。」

Bài văn giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật

Dưới đây là một bài văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật chi tiết:

「こんにちは、皆さん。私の名前は[名前]と申します。私は[出身地]出身で、現在[住所]に住んでいます。

大学時代には[大学名]で[専攻名]を学んでいました。学んでいた内容は[内容紹介]といったものが多かったです。そして卒業後は[職業名]の仕事に就きました。今では[会社名]で働いています。

趣味としては[趣味名]が大好きです。[趣味の詳細]などを楽しんでいます。また、[スキル名]も得意です。このように、趣味と仕事を両立させています。

今後も皆さんとお付き合いができることを楽しみにしています。よろしくお願いします。」

Nghĩa:

Chào mừng các bạn, tôi tên là [tên]. Tôi sinh tại [nơi sinh] và hiện tại sống tại [địa chỉ].

Trong thời gian học tại đại học, tôi đã học [tên ngành] tại [tên đại học]. Nội dung học tập chủ yếu là [nội dung]. Sau khi tốt nghiệp, tôi đã bắt đầu làm việc như [nghề nghiệp]. Hiện tại, tôi đang làm việc tại [tên công ty].

Sở thích của tôi là [sở thích].

Cách đọc giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật

Cách đọc giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật, các bạn cần phải để ý một số điều sau:

+ Cẩn thận và chú ý về cách phát âm, nhịp câu và intonation.

+ Để tránh gặp sai sót, hãy học các từ và cấu trúc của ngôn ngữ Nhật, và áp dụng kỹ năng nghe và nói để thực hành.

+ Học sinh cần đầu tư thời gian và cố gắng để tự tin trong việc giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật.

Bài viết trên, Infofinance.vn đã chia sẻ với các bạn top 10 mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng NhậtHi vọng những thông tin trên có thể giúp các bạn có thể dễ dàng giao tiếp với người Nhật cũng như rèn luyện và nâng cao kỹ năng ngoại ngữ của chính mình.

Post Comment